nhóm hàng\năm | 1995 | 1999 | 2001 | 2005 |
công nghiệp nặng và khoáng sản | 25,3 | 31,3 | 34,9 | 33,7 |
công nghiệp nhẹ và tiểu thur công ngiệp | 28,5 | 36,8 | 35,7 | 40,3 |
nông -lâm -thủy sản | 46,2 | 31,9 | 29,4 | 26,0 |
giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng hóa xuất khẩu hàng hóa xuất khẩu phần theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 1995-2005
Câu 4. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế của Việt Nam lực lượng lao động trong ngành nào có xu hướng giảm nhiều nhất ?
A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Dịch vụ, công nghiệp.
C. Công nghiệp, xây dựng.
D. Lâm nghiệp, ngư nghiệp.
Câu 3. Hoạt động kinh tế ở quần cư đô thi là ngành:
A. Công nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Ngư Nghiệp.
Trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào có hạn chế lớn nhất đối với hoạt động thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta?
Chính sách phát triển công nghiệp.
Thị trường tiêu thụ.
Cơ sở vật chất kĩ thuật công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
dân cư và nguồn lao động.
Câu 17. Tình hình xuất khẩu thủy sản ở nước ta như thế nào ?
A. Không phát triển.
B. Chậm phát triển.
C. Phát triển.
D. Phát triển vượt bậc.
Phân tích điều kiện và trình bày tình hình sản xuất công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên.
Cảm ơn ạ, nếu có thời gian giải giùm tớ những câu tớ đã đăng.
Câu 5. Nguồn lao động nước ta có hạn chế lớn nhất là
A. Thể lực và trình độ chuyên môn.
B. Thể lực và tính kỷ luật trong lao động.
C. Tần vóc và tác phong công nghiệp.
D. Tầm vóc và khả năng tiếp thu KHKT.
Câu 5. Nguồn lao động nước ta có hạn chế lớn nhất là
A. Thể lực và trình độ chuyên môn.
B. Thể lực và tính kỷ luật trong lao động.
C. Tần vóc và tác phong công nghiệp.
D. Tầm vóc và khả năng tiếp thu KHKT.
Dựa vào atlat địa lý việt nam, trình bày tình hình sản xuất và phân bố công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
cảm ơn ạ