Chương 5. Nhóm Halogen

NQ

Câu 1:

 Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:

A. –1, 0, +2, +3, +5.                            B. –1, +1, +3, +5, +7.

C. –1, 0, +1, +2, +7.                            D. –1, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ

   A. NaCl + H2SO4 đặc.                                         B. NaCl (điện phân).

   C. HCl đặc + MnO2.                                           D. F2 + KCl.

 

Câu 3:Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là:

   A. Cl2                            B. I2                               C. Br2                      D. F2

Câu 4:  Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3) ?

A. HCl                                    B. Cl2                     C. NaCl               D. CuCl

Câu 5: Trong  các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với I2?

A.  H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O.                                        B.  H2­, dd NaCl, H2O, Cl2.

C. dd HCl, dd NaCl, Mg, Cl2.                                          D.  Al, H2, dd NaBr,

Câu 6:Trong các câu sau đâycâu nào sai?

A.  Hiđro clorua là chất khí không màu, mùi xốc, nhẹ hơn không khí.

B. Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit.

C. Khí hiđro clorua không độc còn axit clohiđric rất độc.

D. Dung dịch axit clohiđric là chất lỏng không màu, có mùi xốc, bốc khói trong không khí ẩm H2O

Câu 7:Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl?

A. 4                                  B. 2                               C. 5                               D. 3

H24
16 tháng 3 2021 lúc 15:45

\(1. B\\ 2.C\\ MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ 3.A\\ 4.B\\ 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ 5.\text{Không có đáp án đúng}\\ 6.B\\ 7.A(Na_2O,FeO,Ca(OH)_2,KHSO_3)\)

Bình luận (0)
H24
16 tháng 3 2021 lúc 15:40

1-A

2-B

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
VM
Xem chi tiết
XH
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết