Chương II. Kim loại

NB

Câu 1 :Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Khi cho một hỗn hợp gồm nhôm và sắt cân nặng 41,5g cho hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 28 lít khí đo ở đktc. Câu 2 : một hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Ag cân nặng 27,6g hoà tan trong dung dịch Hcl vừa đủ, sau phản ứng thấy thoát ra 5,6 lít ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

H24
13 tháng 12 2021 lúc 17:46

Câu 1:

Gọi số mol Al, Fe là a,b (mol)

=> 27a + 56b = 41,5

\(n_{H_2}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left(mol\right)\)

PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

______a-------------------------->1,5a_______(mol)

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

b---------------------------->b_______________(mol)

=> 1,5a + b = 1,25

=> \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,5\\b=0,5\end{matrix}\right.\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=\dfrac{56.0,5}{41,5}.100\%=67,47\%\\\%m_{Al}=\dfrac{27.0,5}{41,5}.100\%=32,53\%\end{matrix}\right.\)

Bình luận (0)
NM
13 tháng 12 2021 lúc 17:47

Câu 1:

Đặt \(n_{Al}=x(mol);n_{Fe}=y(mol)\Rightarrow 27x+56y=41,5(1)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{28}{22,4}=1,25(mol)\\ PTHH:2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\\ \Rightarrow 1,5x+y=1,25(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=y=0,5(mol)\\ \Rightarrow \%_{Fe}=\dfrac{0,5.56}{41,5}.100\%\approx 67,5\%\\ \Rightarrow \%_{Al}=100\%-67,5\%=32,5\%\)

Chọn D

Bình luận (11)
NM
13 tháng 12 2021 lúc 17:48

Câu 2:

\(PTHH:Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{Mg}=n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25(mol)\\ \Rightarrow \%_{Mg}=\dfrac{0,25.24}{27,6}.100\%=21,74\%\\ \Rightarrow \%_{Ag}=100\%-21,74\%=78,26\%\)

Chọn A

Bình luận (0)
H24
13 tháng 12 2021 lúc 17:49

Câu 2:

\(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

_____0,25<------------------------0,25___________(mol)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{0,25.24}{27,6}.100\%=21,74\%\\\%m_{Ag}=100\%-21,74\%=78,26\%\end{matrix}\right.\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết