Chương 6. Ngành Động vật có xương sống

TT

Câu 1: Phân tích đặc điểm cấu tạo và tập tính của động vật đới lạnh thích nghi với đời sống.

Câu 2: Sự tiến hóa của nghành động vật thể hiện ở hệ tuần hoàn ntn?

Câu 3: Đặc điểm chung và vai trò của lớp chim.

NT
23 tháng 5 2016 lúc 22:05

Câu 3:  Lớp chim:
+ Đặc điểm chung:
Là động vật có xương sống, thích nghi cao với sự bay lượn và các điều kiện sống khác nhau.:
+ Toàn thân phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
+ Phổi có các ống khí và các mảng túi khí giúp tham gia hô hấp
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể và là động vật hằng nhiệt
+ Trứng có vỏ đá vôi, và được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.

+ Vai trò:
Có lợi:
_ Chim cung cấp thực phẩm và tạo sản phẩm vật dụng gia đình, trang trí và làm cảnh
_ Chim được huấn luyện để săn mồi và phục vụ du lịch
_ Trong tự nhiên, chim ăn sâu bọ và các động vật gặm nhấm có hại, giúp phán tán quả và hạt cho cây rừng và giúp thụ phấn cho cây trồng

Câu 2: 

SỰ TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN Hệ tuần hoàn được phát triển từ đơn giản đến phức tạp.Ở động vật đơn bào chưa có hệ tuần hoan sự trao đổi chất với môi trường ngoài được thực hiện trực tiếp qua mang tế bào.Trong quá trình tiến hóa của động vật hệ tuần hoàn đã dần dần được hình thành và được hoàn thiện:+ Bọn ruột khoang chưa có mạch máu và máu chảy, trao đổi chất chuyển dịch thụ động trong các nhánh của ốngtiêu hóa nhờ cử động của cơ thể.+ Bọn chân đốt đã có máu và hệ thống ống giúp máu chảy thành dòng nhưng hệ thống này còn hở.+ Lớp giun đất và động vật có day sống đã hình thành hệ thống mạch kín nhưng machju chưa đàn hồi nên máu chảy trong mạch là nhờ cử động của ống tiêu hóa và hệ cơ.+ trong quá trinh tiến hóa, xuất hiện những đoạn mạch có khả năng co bóp sau này một trong những đoạn mạch ấyđược chuyển thành tim bởi sự tăng độ dày của nó lên nhiều lần.+ Bọn thân mền đã có sự phân chia mạch máu thành động mạch và tĩnh mạch, hai loại này co sự khác nhau.+ Ở lớp cá, tim đã được chia làm hai ngăn: tâm nhĩ và tâm thất.+ Lớp lưỡng cư, tim đã có 3 ngăn: 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.+ Bọn bò sát bậc cao, tim đã có 4 ngăn: 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất nhưng vẫn còn lỗ thông giữa nửa tim trái với nửa tim phải

 

Bình luận (0)
HG
24 tháng 5 2016 lúc 7:01

Câu 1:

Môi trường đới lạnhMôi trường đới nóng

Cấu tạo:

+Bộ lông dày.

+Mỡ dưới da dày.

+Lông màu trắng(mùa đông).

Cấu tạo:

+Chân dài.

+Chân cao,móng rộng,đệm thịt dày.

+Bướu mỡ lạc đà.

+Màu lông nhạt,giống màu cát.

Tập tính:

+Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét.

+Hoạt động vào ban ngày mùa hạ.

Tập tính:

+Mỗi bước nhảy cao và xa.

+Di chuyển bằng cách quăng thân.

+Hoạt động vào ban đêm.

+Khả năng đi xa.

+Khả năng nhịn khát.

+Chui rút vào sâu trong cát.

 

Câu 2:

Ếch(Lưỡng cư)Thằn lằn(bò sát)ChimThú

Tim có 2 ngăn:

+1 tâm nhĩ.

+1 tâm thất.

Tim có 3 ngăn:

+2 tâm nhĩ.

+1 tâm thất.

Tim có 3 ngăn:

+2 tâm nhĩ.

+1 tâm thất.

+Có vách hụt.

Tim có 4 ngăn:

+2 tâm nhĩ.

+2 tâm thất.

Tim có 4 ngăn:

+2 tâm nhĩ.

+2 tâm thất.

-Có 1 vòng tuần hoàn.-Có 2 vòng tuần hoàn.-Có 2 vòng tuần hoàn.-Có 2 vòng tuần hoàn.-Có 2 vòng tuần hoàn.
Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.Máu nuôi cơ thể là máu pha.Máu nuôi cơ thể là máu ít pha.Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

 

Câu 3: 

Đặc điểm chung của lớp chim:

-Chim là những động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn.

-Mình có lông vũ bao phủ.

-Có mỏ sừng.

-Phổi có mạng ống khí và túi khí.

-Tim có 4 ngăn: 2 tam nhĩ,2 tâm thất.

-Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

-Trứng có vỏ đá vơi và nhiều noãn hoàn

-Là động vật hằng nhiệt.

Vai trò của lớp chim:

Có lợi:

-Làm thực phẩm.

-Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm có hại.

-Làm cảnh.

-Cung cấp lông làm chăn,gối,nệm hoặc làm đồ trang trí.

-Huấn luyện để săn mồi.

-Phục vụ du lịch.

-Thụ phấn cho cây.

Có hại:

-Có hại cho kinh tế nông nghiệp.

-Truyền bệnh sang người.

 

Bình luận (0)
UT
24 tháng 5 2016 lúc 15:45

Chương 6. Ngành Động vật có xương sống

Bình luận (1)
HG
24 tháng 5 2016 lúc 7:01

Đánh muốn gãy tay.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BD
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
JY
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
WD
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết