Chương II. Kim loại

PG

Câu 1: Nêu cách điều chế SO2 và Al?
Câu 2. Nêu tính chất hóa học của kim loại?
Câu 3: Nêu cách nhận biết các dung dịch Na2SO4; KOH; NaCl và HCl?

TT
14 tháng 12 2017 lúc 21:36

1.

Nhiệt phân quặng pirit sắt

4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2

Nhiệt phân quặng boxit

2Al2O3 \(\xrightarrow[criolit]{t^o}\) 4Al + 3O2

Bình luận (1)
TT
14 tháng 12 2017 lúc 21:38

3.

Trích các mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử nhận ra

+KOH làm quỳ hóa xanh

+HCl làm quỳ hóa đỏ

+NaCl;Na2SO4 ko làm chuyển màu quỳ tím

Cho dd BaCl2 vào 2 dd còn lại nhận ra:

+Na2SO4 có kết tủa

+NaCl ko PƯ

Bình luận (0)
TC
14 tháng 12 2017 lúc 21:38

3, -Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử

- Cho quỳ tím vào các dd trên:

+ dd làm quỳ tím hóa đỏ là HCl

+ dd làm quỳ tím hóa xanh là KOH

+ dd không đổi màu quỳ tím là NaCl và Na2SO4

- Cho dd BaCl2 vào 2 dd còn lại:

+ dd xuất hiện kết tủa là Na2SO4

+ dd không có hiện tượng gì xảy ra là NaCl

PTHH: BaCl2+Na2SO4--->BaSO4+2NaCl

Bình luận (0)
NH
14 tháng 12 2017 lúc 21:53

Kim loại có những tính chất hóa học chung:

1. Phản ứng của kim loại với phi kim:

2Mg + O2 → 2MgO

Mg + Cl2 → MgCl2

2. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑

Mg + H2SO4loãng → MgSO4 + H2 ↑

3. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu.

Bình luận (0)
NH
14 tháng 12 2017 lúc 22:27

1. Tác dụng với oxi

- Kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tác dụng với oxi tạo oxit.

2Mg + O2 → 2MgO

2Al + 3O2 → 2Al2O3

3Fe + O2 → Fe3O4

2. Tác dụng với phi kim khác

- Tác dụng với Cl2: tạo muối clorua (kim loại có hóa trị cao nhất)

Cu+ Cl2 → CuCl2

Al + Cl2 → AlCl3

Fe+ Cl2 → FeCl3

Nếu Fe dư:

Fe + FeCl3 → FeCl2

- Tác dụng với lưu huỳnh: khi đun nóng tạo muối sunfua (trừ Hg xảy ra ở nhiệt độ thường)

Cu + S → CuS

Fe + S → FeS

Hg + S → HgS

=> Khi cần gom thủy ngân dùng bột lưu huỳnh tuyệt đối không để tay tiếp xúc trực tiếp với thủy ngân. VD: vỡ cặp nhiệt độ

 

 

Bình luận (2)
H24
14 tháng 12 2017 lúc 21:45

Caau2:

+Tác dụng với nước

+ Tac dụng với phi kim ( O2, Cl2, S,P,...)

+Tac dụng với Axit -> muối

+ tác dụng với dd muối

Bình luận (0)
CT
14 tháng 12 2017 lúc 21:50

Câu 1:

- Cách điều chế Al: 2Al2O3 \(\underrightarrow{đpnc}\) 4Al + 3O2 (đpnc: điện phân nóng chảy)

- Cách điều chế SO2 : S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2 hoặc 2H2S + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2SO2 + 2H2O

Bình luận (0)
NH
14 tháng 12 2017 lúc 22:06

Em cảm ơn cô

Bình luận (0)
NH
14 tháng 12 2017 lúc 22:09

Cách điều chế SO2
Cu+2H2SO4 đặc -t*->CuSO4+SO2^+2H20
Na2SO3+H2SO4 loãng->Na2SO4+SO2^+H20
S+O2-t*->SO2^
2H2S+302->2S02+2H20
H2S+H2S04 đặc->S+S02+2H20

Al + 3H2O --------> Al(OH)3 + 3/2H2
2, pư của muối Al3+ với NH3 : Al3+ + 3NH3 + 3H2O --------> Al(OH)3 + 3NH4+
Lưu ý : pư Al3+ với base kiềm như KOH , Ba(OH)2 phải khống chế tỉ lệ và thường không có hiệu suất cao
3, pư của muối aluminat AlO2- với CO2 dư : AlO2- + 2H2O + CO2 ----> Al(OH)3 + HCO3-
4, pư thủy phân của muối Al2(CO3)3 ( pư thủy phân đặc trưng cho các muối Al không bền : ) VD :: 2Al3+ +3 CO32-+ 3H2O --------> 2Al(OH)3 + 3CO2 hoặc thủy phân Al2S3

Bình luận (0)
NH
15 tháng 12 2017 lúc 20:59

1.Phản ứng với phi kim

2Mg +O2 ------- > 2MgO (đk :to)

Mg + Cl­2 -------- > MgCl2

2.Phản ứng với dung dịch axit

Mg +2 HCl -------- > MgCl2 + H2

Mg + H2SO4 loãng -------- > MgSO­4 + H2

3.Phản ứng với dung dịch muối

Mg + CuSO4 -------- > MgSO4 + Cu


Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
NY
Xem chi tiết
GN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết
LS
Xem chi tiết