1.
Nhiệt phân quặng pirit sắt
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
Nhiệt phân quặng boxit
2Al2O3 \(\xrightarrow[criolit]{t^o}\) 4Al + 3O2
3.
Trích các mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử nhận ra
+KOH làm quỳ hóa xanh
+HCl làm quỳ hóa đỏ
+NaCl;Na2SO4 ko làm chuyển màu quỳ tím
Cho dd BaCl2 vào 2 dd còn lại nhận ra:
+Na2SO4 có kết tủa
+NaCl ko PƯ
3, -Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các dd trên:
+ dd làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
+ dd làm quỳ tím hóa xanh là KOH
+ dd không đổi màu quỳ tím là NaCl và Na2SO4
- Cho dd BaCl2 vào 2 dd còn lại:
+ dd xuất hiện kết tủa là Na2SO4
+ dd không có hiện tượng gì xảy ra là NaCl
PTHH: BaCl2+Na2SO4--->BaSO4+2NaCl
Kim loại có những tính chất hóa học chung:
1. Phản ứng của kim loại với phi kim:
2Mg + O2 → 2MgO
Mg + Cl2 → MgCl2
2. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
Mg + H2SO4loãng → MgSO4 + H2 ↑
3. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu.
1. Tác dụng với oxi
- Kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tác dụng với oxi tạo oxit.
2Mg + O2 → 2MgO
2Al + 3O2 → 2Al2O3
3Fe + O2 → Fe3O4
2. Tác dụng với phi kim khác
- Tác dụng với Cl2: tạo muối clorua (kim loại có hóa trị cao nhất)
Cu+ Cl2 → CuCl2
Al + Cl2 → AlCl3
Fe+ Cl2 → FeCl3
Nếu Fe dư:
Fedư + FeCl3 → FeCl2
- Tác dụng với lưu huỳnh: khi đun nóng tạo muối sunfua (trừ Hg xảy ra ở nhiệt độ thường)
Cu + S → CuS
Fe + S → FeS
Hg + S → HgS
=> Khi cần gom thủy ngân dùng bột lưu huỳnh tuyệt đối không để tay tiếp xúc trực tiếp với thủy ngân. VD: vỡ cặp nhiệt độ
Caau2:
+Tác dụng với nước
+ Tac dụng với phi kim ( O2, Cl2, S,P,...)
+Tac dụng với Axit -> muối
+ tác dụng với dd muối
Câu 1:
- Cách điều chế Al: 2Al2O3 \(\underrightarrow{đpnc}\) 4Al + 3O2 (đpnc: điện phân nóng chảy)
- Cách điều chế SO2 : S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2 hoặc 2H2S + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2SO2 + 2H2O
Cách điều chế SO2
Cu+2H2SO4 đặc -t*->CuSO4+SO2^+2H20
Na2SO3+H2SO4 loãng->Na2SO4+SO2^+H20
S+O2-t*->SO2^
2H2S+302->2S02+2H20
H2S+H2S04 đặc->S+S02+2H20
Al + 3H2O --------> Al(OH)3 + 3/2H2
2, pư của muối Al3+ với NH3 : Al3+ + 3NH3 + 3H2O --------> Al(OH)3 + 3NH4+
Lưu ý : pư Al3+ với base kiềm như KOH , Ba(OH)2 phải khống chế tỉ lệ và thường không có hiệu suất cao
3, pư của muối aluminat AlO2- với CO2 dư : AlO2- + 2H2O + CO2 ----> Al(OH)3 + HCO3-
4, pư thủy phân của muối Al2(CO3)3 ( pư thủy phân đặc trưng cho các muối Al không bền : ) VD :: 2Al3+ +3 CO32-+ 3H2O --------> 2Al(OH)3 + 3CO2 hoặc thủy phân Al2S3
1.Phản ứng với phi kim
2Mg +O2 ------- > 2MgO (đk :to)
Mg + Cl2 -------- > MgCl2
2.Phản ứng với dung dịch axit
Mg +2 HCl -------- > MgCl2 + H2↑
Mg + H2SO4 loãng -------- > MgSO4 + H2↑
3.Phản ứng với dung dịch muối
Mg + CuSO4 -------- > MgSO4 + Cu