Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á

LL

Câu 1:

+Kể tên các quốc gia ở khu vực Nam Á.Quốc gia nào có diện tích lớn nhất .

+Xác định vị trí địa lí và giới hạn của khu vực Nam Á.Nằm trong khoảng vĩ độ nào,

tiếp giáp với các vịnh,biển,các khu vực nào.

+Hãy giới thiệu về miền địa hình chính của khu vực Nam Á từ bắc xuống nam.

Câu 2:

+Cho biết khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào.

+Hoàn thành bảng theo mẫu sau để thấy được sự phân hóa khí hậu của khu vực Nam Á và cho biết nguyên nhân cuả sự phân hóa đó.

Địa điểm

Nhiệt độ

Lượng mư cả năm

Hướng gió

Cao nhất

Thấp nhất

Mùa Hạ

Mùa đông

Se-ra-pun-di

Mum-bai

Mun-tan

Câu 3:

-kể tên các sông lớn và các kiểu cảnh quan tự nhiên của khu vực Nam Á.

HV
28 tháng 11 2017 lúc 10:15

+ Nam Á trong khoảng vĩ độ từ 8 độ Bắc đến 36 độ Bắc

+ Nam Á nằm ở rìa phía Nam của Châu Á

+ Giáp với khu vực Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á và Đông Nam Á

+ Giáp với Ấn Độ Dương ( biển A-rap, Vịnh Ben Gan )

Bình luận (0)
ND
30 tháng 12 2017 lúc 10:07

Câu 1

*-Tên các quốc gia ở Nam Á: Ấn độ; Paskitan; Nepal;...

-Quốc gia có diện tích lớn nhất: Ân Độ

*Khu vực Nam Á năm trong vĩ độ \(9^oB->37^oB\)

Tiếp giáp: Biến Aprap; vịnh Bengan.

Khu vực: Tây am Á; Trung Á; Đông Nam Á.

* Miền địa hình: Pía đông là dãy Hmalaya rộng lớn, cao đô sộ. Miền núi dai 2600km, Chiều rộng 320-400km CHạy theo hai hướng: Tây Bắc; Đông Nam.

+Ở giữa alf miền đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn, tuowg đối bằng phằng. Vowis chiêu dài tính tư Vịnh Bengan đến biển Arap là:3000km, chiều rộng: 250-350km.

+Phía Nam: Sơn nguyên Đê can nhìn chung là bằng phằng. Hai rìa được nâng lên bởi dãy Gát Đông, Gát Tây. Và khi vực ven biển tương đối hẹp.

Bình luận (0)
HV
29 tháng 11 2017 lúc 11:37

Nam Á nằm trong đới khí hậu Nhiệt Đới Gió Mùa

Bình luận (0)
ND
30 tháng 12 2017 lúc 9:46

Câu 3: Các con sông lớn: Sông An, Sông Hằng, Ba-ma-pút.

Cảnh quan: Rừng nhiệt đới ẩm, hoang mạc, bán hoang mạc, xavan, núi cao.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết
MQ
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết