Ngành Giun đốt - Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt

H24

Câu 1. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là? *

A. Hô hấp qua mang.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.

D. Di chuyển bằng nhiều hình thức.

Hoạt động 1 :Tìm hiểu: Một số giun đốt thường gặp.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai? *

A. Ruột tịt cực kì phát triển.

B. Sống định cư, không di chuyển.

C. Sống trong môi trường nước lợ.

D. Có đời sống kí sinh ngoài.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng? *

A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.

B. Sống trong môi trường nước mặn.

C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.

D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh ngoài? *

A. Các tơ, chi bên tiêu giảm.

B. Có ruột tịt phát triển để hút và chứa máu.

C. Giác bám phát triển.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5. Rươi di chuyển bằng? *

A. Giác bám.

B. Hệ cơ thành cơ thể.

C. Nhờ đầu có mắt .

D. Chi bên có tơ phát triển.

Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt? *

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

Câu 7. Sá sùng sống trong môi trường? *

A. Nước ngọt

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Đất ẩm

Câu 8. Đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là: 1. Cơ thể phân đốt. 2. Có khoang cơ thể chính thức. 3. Mỗi đốt có đôi chân bên. 4. Hô hấp qua da hoặc mang. Số ý đúng là? *

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về giun đỏ là sai? *

A. Cơ thể không phân đốt.

B. Thường sống thành búi ở cống rãnh.

C. Luôn uốn sóng cơ thể để hô hấp.

D. Giun đỏ thường được khai thác để nuôi cá cảnh.

Câu 10. Vai trò thực tiễn của giun đất là? *

A. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ.

B.Làm sạch môi trường nước

C.Gây hại cho người và động vật

D.Tất cả ý trên

OY
4 tháng 11 2021 lúc 21:26

Câu 1. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là? *

A. Hô hấp qua mang.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.

D. Di chuyển bằng nhiều hình thức.

Hoạt động 1 :Tìm hiểu: Một số giun đốt thường gặp.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai? *

A. Ruột tịt cực kì phát triển.

B. Sống định cư, không di chuyển.

C. Sống trong môi trường nước lợ.

D. Có đời sống kí sinh ngoài.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng? *

A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.

B. Sống trong môi trường nước mặn.

C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.

D. Có đời sống bám kí sinh gây hại cho người và động vật.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh ngoài? *

A. Các tơ, chi bên tiêu giảm.

B. Có ruột tịt phát triển để hút và chứa máu.

C. Giác bám phát triển.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5. Rươi di chuyển bằng? *

A. Giác bám.

B. Hệ cơ thành cơ thể.

C. Nhờ đầu có mắt .

D. Chi bên có tơ phát triển.

Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt? *

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

Câu 7. Sá sùng sống trong môi trường? *

A. Nước ngọt

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Đất ẩm

Câu 8. Đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là: 1. Cơ thể phân đốt. 2. Có khoang cơ thể chính thức. 3. Mỗi đốt có đôi chân bên. 4. Hô hấp qua da hoặc mang. Số ý đúng là? *

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về giun đỏ là sai? *

A. Cơ thể không phân đốt.

B. Thường sống thành búi ở cống rãnh.

C. Luôn uốn sóng cơ thể để hô hấp.

D. Giun đỏ thường được khai thác để nuôi cá cảnh.

Câu 10. Vai trò thực tiễn của giun đất là? *

A. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ.

B.Làm sạch môi trường nước

C.Gây hại cho người và động vật

D.Tất cả ý trên

Bình luận (0)
LL
4 tháng 11 2021 lúc 21:26

1. b

2 b nhé

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
BT
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết