Chương I- Cơ học

DH

Câu 1: Có 5 bạn học sinh kéo 1 tấm cống từ dưới rãnh sâu lên cao. Biết đc lực kéo tối đa của mỗi bạn học sinh là 420N và khối lượng của tấm cống là 250N. Các bạn học sinh đó có thực hiện đc công việc đó ko? Gợi ý cho các bạn ấy 1 vài cách để hoàn thành công việc trên.

Câu 2: 1 thỏi hợp kim có thể tích 1dm3 và khối lượng 9,85 kg tạo bởi bạc và thiếc. Xác định khối lượng của bạc và thiếc trong thỏi hợp km đó. Bt KLR của bạc là 10500 kg/m3 và của thiếc là 2700 kg/m3

Câu 3: Hãy nêu cách xác định đường kính của 1 sợi chỉ. Cho phép dùng thước kẻ và 1 chiếc bút chì.

GIÚP MÌNH NHA !!!

CN
3 tháng 2 2017 lúc 10:16

Câu 2: 1 thỏi hợp kim có thể tích 1dm3 và khối lượng 9,85 kg tạo bởi bạc và thiếc. Xác định khối lượng của bạc và thiếc trong thỏi hợp km đó. Bt KLR của bạc là 10500 kg/m3 và của thiếc là 2700 kg/m3

Gọi khối lượng và thể tích của bạc trong hợp kim là:\(m_1;V_1=>V_1=\frac{m_1}{D_1}\)

Gọi khối lượng và thể tích của thiếc trong hợp kim là: \(m_2;V_2=>V_2=\frac{m_2}{D_2}\)

Theo đề bài ra : \(V_1+V_2=H.V\Leftrightarrow\frac{m_1}{D_1}+\frac{m_2}{D_2}=H.V\left(1\right)\)

\(m_1+m_2=m\left(2\right)\)

Từ (1) và (2) suy ra :

\(m_1=\frac{D_1\left(m-H.V.D_2\right)}{D_1-D_2}\)

\(m_2=\frac{D_2\left(m-H.V.D_1\right)}{D_1-D_2}\)

a. Nếu H = 100% thay vào ta có:

\(m_1=\frac{10500\left(9,850-0,001.2700\right)}{10500-2700}=9,625\left(kg\right)\)

\(m_2=m-m_1=9,850-9,625=0,225\left(kg\right)\)

b. Nếu H = 95% thay vào ta có:

\(m_1=\frac{10500\left(9,850-0,95.0,001.2700\right)}{10500-2700}=9,807\left(kg\right)\)

\(m_2=m-m_1=9,850-9,807=0,043\left(kg\right)\)

Bình luận (0)
NN
3 tháng 2 2017 lúc 20:30

câu 3: Quấn sợi chỉ quanh bút chì vài vòng. Đo độ dài sau đó chia cho số vòng

Bình luận (0)
NT
5 tháng 2 2017 lúc 10:35

cau 1

tong trong luong be tong:p

tong luc 5 nguoi keo:f

P=10m=10.250=2500N

F=5.F1=5.420=2100 N=> 5 ng keo dc

cach khac de keo:dung rong roc

Bình luận (0)
NT
5 tháng 2 2017 lúc 10:40

ko keo dc nha

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
AA
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết