Luyện tập tổng hợp

NT

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The children have to come back before dark, ................. ?

A. haven’t they

B. have they

C. don’t they

D. do they

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. picnic

B. parade

C. blanket

D. forecast

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:If the product were not safe, we ................. it.

A. don’t sell

B. sold

C. would not sell

D. will sell

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The people .................live next door to us are very nice.

A. which

B. who

C. whom

D. whose

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Are you doing anything on Friday?” “.................”

A. I agree.

B. No problem.

C. Not really.

D. Why not?

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The new instructions are ................. the old ones.

A. more difficult

B. difficult as

C. difficult than

D. more difficult than

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Have you been in Tokyo long?” “.................”

A. Yes, three years ago

B. Yes, about three years

C. Yes, since three years

D. Until the 30th of June

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.

A. either

B. but

C. so

D. or

Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. lemon

B. son

C. bacon

D. iron

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. conclusive

B. extensive

C. wonderful

D. commercial

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:Although he loved his country ,.................most of his life abroad.

A. he spent

B. so he spent

C. but spent

D. but he spent

H24
1 tháng 9 2017 lúc 11:05

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The children have to come back before dark, ................. ?

A. haven’t they

B. have they

C. don’t they

D. do they

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. picnic

B. parade

C. blanket

D. forecast

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:If the product were not safe, we ................. it.

A. don’t sell

B. sold

C. would not sell

D. will sell

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The people .................live next door to us are very nice.

A. which

B. who

C. whom

D. whose

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Are you doing anything on Friday?” “.................”

A. I agree.

B. No problem.

C. Not really.

D. Why not?

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The new instructions are ................. the old ones.

A. more difficult

B. difficult as

C. difficult than

D. more difficult than

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Have you been in Tokyo long?” “.................”

A. Yes, three years ago

B. Yes, about three years

C. Yes, since three years

D. Until the 30th of June

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.

A. either

B. but

C. so

D. or

Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. lemon

B. son

C. bacon

D. iron

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. conclusive

B. extensive

C. wonderful

D. commercial

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:Although he loved his country ,.................most of his life abroad.

A. he spent

B. so he spent

C. but spent

D. but he spent

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KT
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H1
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HM
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết