Căn cứ vào biểu đồ nhiệt đồ và lượng mưa của khu vực núi cao Hoàng Liên Sơn cao nguyên Mộc Châu đồng bằng Thanh Hoá trình bày sự khác biệt về khí hậu giữa ba khu vực trên lắt cắt
trình bày đặc điểm chính của khu vực địa hình vùng núi trường sơn bắc?
1:khu vực có khí hậu xích đạo,nóng quanh năm,có 2 mùa tương phản sâu sắc là
A:Bắc Bộ B:Trung Bộ C:Tây nguyên D:Nam Bộ
2:miền có thời tiết khí hậu khắc nghiệt biến đổi nhanh chóng là
A:Núi Cao B:Đồng Bằng C:Cao Nguyên D:Hải Đảo
3:tại sao gió đông bắc thổi vào miền nam không quá lạnh và khô như miền bắc
A:Xa trung tâm cao áp B:Bị núi ngăn cản C:Được biển xưởi ấm D:tất cả
4:mùa bão ở miền nam so với miền bắc và miền trung thường xảy ra
A:Sớm hơn B:Muộn hơn C:Cùng thời gian D:Cả 3 ý trên
5:Sông cung cấp được nhiều phù sa cho khu vực hạ lưu là nhờ
A:sông lớn hay nhỏ B:Địa chất nơi nó chảy qua C:Sông dốc hay thoải D:Lượng mưa nhiều hay ít
6:nhận định nào không đúng với đặc điểm lũ ở đồng bằng sông cửu long
A:Lũ lên chậm B:Lũ rút chậm C:Bồi đắp nhiều phù sa D:Thường là dạng lũ quét
7:Mùa lũ và mùa mùa ở nước ta có đặc điểm
A:luôn trùng nhau B:không trùng nhau C:Mùa lũ có trước D:không hoàn toàn trùng nhau
67.Nguyên nhân khiến cho đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do
A,nước ta có nhiệt độ cao, phân hóa theo mùa.
B,nước ta có lượng mưa lớn, phân hóa theo mùa.
C,có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt và ôxit nhôm.
D,các chất bazo dễ tan, bị rửa trôi mạnh.
Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu sản lượng lúa và cà phê của các nước
Đông Nam Á so với thế giới năm 2005 ( đơn vị %)
Lãnh thổ Lúa Cà phê
Đông Nam Á 26 19
Thế giới 100 100
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lúa và cà phê của khu vực Đông
Nam Á so với thế giới ?
b. Nhận xét cơ cấu sản lượng lúa và cà phê của khu vực Đông Nam Á so
với thế giới
c. Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa và cà phê
Cho bảng số liệu lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm, lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
lượng mưa (mm) | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
lưu lượng (m3/s) | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 2122 | 2813 | 1746 |
a. Tính thời gian và độ dài (số tháng) của mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng.
b. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực nói riêng và trên toàn quốc nói chung.
C1 nêu đặc điểm chung của khí hậu nước ta
C2 so sanh điểm giống và khác nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long
C3 khu vực đồi núi Đông Bắc có đặc điểm gì
Rừng ôn đới núi cao phát triển ở khu vực nào trên đất nước ta?