Chương 3. Liên kết hóa học

GD

Cân bằng các phương trính sâu theo phương pháp thăng bằng electron.

\(1.FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 2.Fe_3O_4+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 3.Cu+KNO_3+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+NO+K_2SO_4+H_2O\\ 4.CuFeS_2+Fe_2\left(SO_4\right)_3+O_2+H_2O\rightarrow CuSO_4+FeSO_4+H_2SO_4\)

H24
30 tháng 11 2017 lúc 21:13

1.3FeO+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+5H2O

2.3Fe3O4+28HNO3→9Fe(NO3)3+NO+14H2O

3.3Cu+2KNO3+4H2SO4→3CuSO4+2NO+K2SO4+4H2O

4.CuFeS2+Fe2(SO4)3+O2+H2O→CuSO4+FeSO4+H2SO4

Bình luận (0)
QN
30 tháng 11 2017 lúc 21:28
3FeO + 10HNO3 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (không màu) (nâu) (trắng)
28HNO3 + 3Fe3O4 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(không màu) (nâu đen) (không màu)

(không màu)

3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4
(rắn) (dung dịch) (rắn) (rắn) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(đỏ) (không màu) (trắng) (không màu) (không màu)

2HNO3 + CuFeS2 Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3
(dung dịch) (rắn) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch) (khí) (rắn)
(không màu) (xanh lam) (không màu) (không màu) (nâu đỏ)

Bình luận (8)
PM
30 tháng 11 2017 lúc 21:42

1. 3FeO + 10HNO3-> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

2. 3Fe3O4 + 28HNO3->3 Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

3.3 Cu + 2KNO3 + 4H2SO4->3 CuSO4 + 2NO + K2SO4 + 4H2O

4. 3CuFeS2 +8 Fe2(SO4)3 +8 O2 +8 H2O-> 3CuSO4 + 19FeSO4 + 8H2SO4

Bình luận (3)

Các câu hỏi tương tự
GD
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết