CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

VP

C1. Để khử hoàn toàn 40(g) hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần dùng 13,44(l) H2(đktc).

a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.

C4. Hòa tan 6,9(g) Natri vào 150(g) H2O thì thu được dung dịch Bazơ có nồng độ bao nhiêu %.

LA
23 tháng 2 2021 lúc 21:00

Câu 1:

a, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

Giả sử: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=x\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

⇒ 80x + 160y = 40 (1)

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)

Theo PT: \(\Sigma n_{H_2}=n_{CuO}+3n_{Fe_2O_3}=x+3y\left(mol\right)\)

⇒ x + 3y = 0,6 (2)

Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,3.80=24\left(g\right)\\m_{Fe_2O_3}=0,1.160=16\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

b, Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{24}{40}.100\%=60\%\\\%m_{Fe_2O_3}=40\%\end{matrix}\right.\)

Câu 4:

PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Ta có: \(n_{Na}=\dfrac{6,9}{23}=0,3\left(mol\right)\)

\(n_{H_2O}=\dfrac{150}{18}=\dfrac{25}{3}\left(mol\right)\)

Xét tỉ lệ ta được H2O dư.

Theo PT: \(n_{NaOH}=n_{Na}=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{NaOH}=0,3.40=12\left(g\right)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=0,15\left(mol\right)\)

Ta có: m dd sau pư = mNa + mH2O - mH2 = 6,9 + 150 - 0,15.2 = 156,6 (g)

\(\Rightarrow C\%_{NaOH}=\dfrac{12}{156,6}.100\%\approx7,66\%\)

Bạn tham khảo nhé!

Bình luận (0)
KL
23 tháng 2 2021 lúc 21:02

PTHH: 2Na +2H2O →2NaOH+ H

\(+n_{Na}=\dfrac{6,9}{23}=0,3\left(mol\right)\)

Theo PTHH ta có: 

\(+n_{NaOH}=n_{Na}=0,3\left(mol\right)\)

\(+n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=0,15\left(mol\right)\)

\(+m_{NaOH}=0,3.40=12\left(gam\right)\)

\(+C\%_{NaOH}=\dfrac{12}{150+6,9-0,15.2}.100\%\approx7,66\%\)

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
38
Xem chi tiết
38
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết