Dấu hiệu cần tiìm hiểu là có tất cả bao nhiêu em giỏi toán
dấu hiệu đó có 21 giá trị .
Dấu hiệu cần tiìm hiểu là có tất cả bao nhiêu em giỏi toán
dấu hiệu đó có 21 giá trị .
Cho tam giác abc có góc A bằng 120 độ và góc B - góc C bằng 30 độ . Đường trung trực của cạnh BC cắt cạnh AC tại D , cắt tia đối của tia AB tại E
a,tính các góc của tam giác ABC
b, cm:góc EBD=góc ECD=góc ADB
c,cm:tam giác EDB=tam giác EDC
help me 3 ngày nữa phải nộp
a) Cho ∆ABC có số đo ba góc ABC tỉ lệ thuận với 3; 11; 16. Tìm số đo các góc
của ∆ABC.
b) Cho ∆ABC có số đo ba góc ABC tỉ lệ nghịch với 15; 16; 48. Tìm số đo các
góc của ∆ABC.
c) Cho ∆ABC có số đo ba góc ABC tỉ lệ thuận với 5; 7; 8. Tìm số đo các góc
của ∆ABC.
d) Cho ∆ABC có số đo ba góc ABC tỉ lệ nghịch với 4; 4; 3. Tìm số đo các góc
của ∆ABC.
Cho tam giác ABC cân tại C có CA=10cm,AB=12cm,kẻ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D a) CAD=CBD từ đó suy ra CD vuông góc với AB b) kẻ DH vuông góc với AC,DK vuông góc với BC(H€ AC,K€BC)cm tắm giác HDK cân c) tính độ dài DC d) cm HK//AB
cho tam giác ABC lấy BD phân giác góc B lấy CE phân giác góc C sao cho ID=IE AD=AE
CM tam giác ABC cân
Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ BH vuông góc AC (H thuộc AC) . Vẽ CK vuông góc AB (K thuộc AB ). Gọi O là giao điểm cỉa BH và CK
a/ CM : AH=AK
b/CM:tam giác AOH=tam giác AOK
c/CM:AO là tia phân giác của góc BAC
d/CM:tam giác OBC cân
Cho tam giác ABC, kẻ BH AC ( H AC); CK AB ( K AB). Biết BH = CK. Chứng minh tam giác ABC cân.
Bài 2: Cho Tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Biết CM = BN. Chứng tỏ tam giác ABC cân.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, Tia phân giác của góc B và góc C cắt AC và AB lần lượt tại D và E. Chứng minh BD = CE.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ BH vuông góc với AD tại H, CK vuông góc với AE tại K. Hai đường thẳng HB và KC cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:
a) TamgiácADEcân.
b) TamgiácBICcân.
c) IAlàtiaphângiáccủagócBIC.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm, BC = 13cm. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Tính độ dài các đoạn thẳng: AC, AH, BH, CH.
Bài 6:
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 2cm. Tính các cạnh của tam giác ABC biết: BH = 1cm, HC = 3cm.
b) Cho tam giác ABC đều có AB = 5cm. Tính độ dài đường cao BH?
lập các tỉ lệ thức từ các số sau
3,5,9,15,45
2. Cho ba số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 4, 5 và a - 20 = 24 (b +c). Tìm ba số a, b, c.
Chọn câu sai :
A.Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau ) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu nhập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
?1
?2 Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
?3 Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị được điều tra?
?4
Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị?Hãy đọc dãy giá trị của X.
?5
Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được?Nêu cụ thể các số khác nhau đó.
?6
Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây (hay giá trị 30 xuất hiện bao nhiêu lần trong dãy giá trị của dấu hiệu X )?Trả lời tương tự với các giá trị 28,50.
?7
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Hãy viết các giá trị đó cùng tần số của chúng