Một gen có chiều dài là 5100Å, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Hãy xác định:
a. Số lượng từng loại nuclêôtit trên gen
b. Số liên kết hyđro của gen
c. Số chu kỳ xoắn của gen.
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
Bt: 1 gen có tổng số 3000 nuclêôtit và nu loại A chiếm 20%
a, Hãy xác định chiều dài và số chu kì xoắn
b, Số nuclêôtit mỗi loại của gen
c, Số liên kết hidro của gen
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
1 gen có 3900 liên kết hidro và có 900 nu loại G. Số nu loại A trê mạch 1 chiếm 10% tổng số nu của gen, số nu loại X trên mạch 2 chiếm 15% tổng số nu của gen. Xác định
1) Số nu từng loại của gen?
2) số nu từng loại trên mỗi mạch của gen
Một gen dài 0,51 micromet có H=3900. Mạch đơn thứ nhất có số Nu loại A=150 nu . Mạch đối diện có X=300 nu. Tìm tỉ lệ % và số nu trên từng mạch và trên cả gen.
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã
Bt: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. Hãy xác định
a, Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, Số nucleotit loại A của gen