Bài 34: Bài luyện tập 6

KT

Bài 2: Chọn những hóa chất thích hợp để điều chế các đơn chất và hợp chất sau: ( Viết PT hóa học của các phản ứng ) : oxi , hidro, oxit bazo, oxit axit , muối, bazơ , axit , kim loại

Bài 2: Chọn những chất nào sau đây: Axit H2SO4 loãng , KMnO4 ; CY , P , C,Nacl, Zn, S , H2O, CaCO3 , Fe2O3 , Ca(OH)2 , K2SO4 , Al2O3 : H2 , O2, CuSO4, H3PO4, CaO, Fe. Viet PT HC của các phản ứng.

LP
3 tháng 9 2017 lúc 20:17

Câu 2:

Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)

Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)

Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O

Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2

Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO

Bình luận (0)
LP
3 tháng 9 2017 lúc 19:40

Bài 34. Bài luyện tập 6

Bình luận (0)
TT
3 tháng 9 2017 lúc 19:47

2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2

Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2

2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO

S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2

2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl

2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2

SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4

2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2

Bình luận (1)
LP
3 tháng 9 2017 lúc 20:01

Câu 1:

Điều chế oxi: 2KClO3 \(\dfrac{MnO_2}{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\)

Điều chế hidro: Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

Điều chế Oxit bazo : 4Na + O2 \(\rightarrow2Na_{2_{ }}O\)

Điều chế Oxit axit : 4P +5O2\(\rightarrow2P_{2_{ }}O_5\)

Điều chế muối: CuO + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

Điều chế bazo: CaO + H2O \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

Điều chế axit: SO3 + H2O \(\rightarrow H_2SO_4\)

Điều chế kim loại : Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_{2_{ }}O\)

Bình luận (4)

Các câu hỏi tương tự
SK
Xem chi tiết
LS
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
VK
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết