Bài 21: Tính theo công thức hóa học

TB

Bài 1.Tính khối lượng của nguyên tố S và nguyên tố O trong 20 gam H2SO4
Bài 2: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau:
a. 37,8g Zn(NO3)2 b. 10,74g Fe3(PO4)2; c. 0,2 mol Al2(SO4)3 d. 6*1020 phân tử Zn(NO3)2.
e. 1568 ml NH3 (đktc) f. 576 ml khí H2S ( đkp)
Bài 3: Bố mua về 60 kg phân urê ( CT : ( NH2)2CO ), để bón cho rau .Hỏi rau đã hấp thụ được bao nhiêu
a. mN = ? (kg) b. Số nguyên tử H c. Số phân tử Urê
Bài 4: Tính % về khối lượng các nguyên tố Fe , N , S có trong câu sau :
a.FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3. b. Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3.
Bài 5: Tính % về khối lượng của các nguyên tố có trong
a. 20 g CuSO4 b. 2 mol MgCO3 c. 6,72 lít N2O5 ( đktc)
Bài 6: So sánh tỷ lệ % về khối lượng của nguyên tố S có trong các ý sau :
a. 50 g SO3 b. 6,72 lít SO3 ( đktc) c. 28,8 lít SO3 (đkp) d. 6 * 1021 phân tử SO3
=>. Từ đó em rút ra nhận xét gì .... về % khối lượng của nguyên tố trong hợp chất ?


Các câu hỏi tương tự
PC
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
KA
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết