Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính. Luyện tập

H24

Bài 1:Tính giá trị biểu thức:

a) {[( 16+4) :4] -2}.6

b) 60 : {[( 12-3).2]+2}

Bài 2: tính

a) 3.5 mũ 2 - 16:2 mũ 2

b) 20 -[30-(5-1) mũ 2]

c) 30 : {[( 12-3).2]+2}

Bài 3 Tìm số tự nhiên x, biết

a) 70 - 5. ( x - 3) = 45

b) 10 + 2.x = 4 mũ 5 : 4 mũ 3

Bài 3: tình giá trị biểu thức:

48000 - ( 2500 . 2 + 9000 . 3 + 9000 . 2 : 3)

Bài 4: điền vào chỗ chấm để hoàn thành đề toán sau, sao cho khi giải, ta phải tính giá trị của biểu thức nên trong bài 3

An mua hai bút chì giá ... đồng, ba quyển vở giá ... đồng, một quyên sách và một gói phong bì. biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở. tổng số tiền phải trả là 48000 đồng. tính giá tiền một gói phong bì.

Bài 5 điền vào ô vuông dấu thích hợp ( =,<,>)

1 mũ 2 ... 1

1 mũ 3 ... 1 mũ 2 - 0 mũ 2

( 0 + 1) mũ 2 ... 0 mũ 2 + 1 mũ 2

2 mũ 2 ... 1 +3

2 mũ 3 ... 3 mũ 2 - 1 mũ 2

( 1+2) mũ 2 ... 1 mũ 2 + 1 mũ 2

3 mũ 2 ... 1+3+5

3 mũ 3 ... 6 mũ 2 - 3 mũ 2

( 2+3) mũ 2 ... 2 mũ 2 + 3 mũ 2

4 mũ 3 ... 10 mũ 2 - 6 mũ 2

Giải hộ em nha!!!

Em đag cần gấp, mai em phải nộp r...
Bài tập Toán

TT
29 tháng 9 2017 lúc 21:50

Bài 1 :

a. {[(16+4) :4] -2}.6

= {[20 + 4 ] -2}.6

= {24 - 2 }.6

= 22 . 6

= 132

b. 60 :{[(12-3) .2] + 2 }

= 60 :{[9.2] +2 }

= 60 :{ 18 + 2 }

= 60 : 20

= 3

Bài 2 :

a. \(3.5^2-16:2^2\)

\(=3.25-16:4\)

= 75 - 4

= 71

b. \(20-\left[30-\left(5-1\right)^2\right]\)

\(=20-\left[30-4^2\right]\)

\(=20-\left[30-16\right]\)

= 20 - 14

= 6

c. \(30:\left\{\left[\left(12-3\right).2\right]+2\right\}\)

= 30 : {[ 9 . 2 ]+2 }

= 30 : { 18 + 2 }

= 30 : 20

= \(\dfrac{3}{2}\)

Bài 3 :

\(48000-\left(2500.2+9000.3+9000.2:3\right)\)

= 48000 - ( 5000 + 9000.5 : 3 )

= 48000 - ( 5000 + 45000 :3 )

= 48000 - ( 5000 + 15000)

= 48000 - 20000

= 28000

Bài 4 :

An mua 2 bút chì giá 2500 đồng, 3 quyển vở giá 9000 đồng, một quyển vở và 1 gói phong bì biết số tiền mua 3 quyển sách bằng số tiền mua 3 quyển vở. Tổng số tiền phải trả là 48000. Tính giá tiền của 1 gói phong bì ?

Bài 5 :

\(1^2=1\)

\(1^3=1^2-0^2\)

\(\left(0+1\right)^2=0^2+1^2\)

\(3^2=1+3+5\)

\(3^3=6^2-3^2\)

\(\left(2+3\right)^2>2^2+3^2\)

\(4^3=10^2-6^2\)

( lm xong mệt đừ ng`! lần sau bn đăng ít thôi ! nhìn mún xỉu )

Bình luận (1)
NH
29 tháng 9 2017 lúc 21:54

Bài 1:Tính giá trị biểu thức:

a) { [(16 + 4) : 4] - 2}. 6

= { [20 : 4] - 2} . 6

= {5 - 2} . 6

= 3 . 6

= 18.

b) 60 : {[( 12-3).2]+2}

Bài 2: tính

a) 3 . 52 - 16 : 22

= 3 . 25 - 16 : 4

= 75 - 4

= 71.

b) 20 - [30 - (5 - 1)2 ]

= 20 - [30 - 42 ]

= 20 - [30 - 16]

= 20 - 14

= 6.

c) 30 : { [(12 - 3) . 2] + 2}

= 30 : { [9 . 2] + 2}

= 30 : {18 + 2}

= 30 : 20

= 1,5.

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 70 - 5. ( x - 3) = 45

5 . (x - 3) = 70 - 45

5 . (x - 3) = 25

x - 3 = 25 : 5

x - 3 = 5

x = 5 + 3

x = 8.

b) 10 + 2 . x = 45 : 43

10 + 2 . x = 42

10 + 2 . x = 16

2 . x = 16 - 10

2 . x = 6

x = 6 : 2

x = 3.

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:

48000 - (2500 . 2 + 9000 . 3 + 9000 . 2 : 3)

= 48000 - (5000 + 27000 + 18000 : 3)

= 48000 - (5000 + 27000 + 6000)

= 48000 - (32000 + 6000)

= 48000 - 22000

= 26000.

Bài 4. Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đề toán sau, sao cho khi giải, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 3.

An mua hai bút chì giá ..2500.. đồng, ba quyển vở giá ..9000.. đồng, một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở. Tổng số tiền phải trả là 48000 đồng. Tính giá tiền một gói phong bì.

Bài 5 điền vào ô vuông dấu thích hợp ( =,<,>)

12 ..=.. 1

13 ..=.. 12 - 02

(0 + 1)2 ..=.. 02 + 12

22 ..=.. 1 + 3

23 ..=.. 32 - 12

(1 + 2)2 ..>.. 12 + 12

32 ..=.. 1 + 3 + 5

33 ..=.. 62 - 32

(2 + 3)2 ..>.. 22 + 32

43 ..=.. 102 - 62

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (2)
NH
29 tháng 9 2017 lúc 22:26

Mình sửa bài 3: Tính giá trị biểu thức:

48000 - (2500 . 2 + 9000 . 3 + 9000 . 2 : 3)

= 48000 - (5000 + 27000 + 6000)

= 48000 - (32000 + 6000)

= 48000 - 38000

= 10000.

Bình luận (0)
H24
2 tháng 10 2017 lúc 19:46

Cảm ơn m.n nha!!!vui

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
VL
Xem chi tiết
DP
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
VM
Xem chi tiết
36
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết