CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

H24

Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO\(_4\) sau phản ứng thu được hỗn hợp các chất rắn gồm K\(_2\)MnO\(_4\), MnO\(_2\) và khí O\(_2\). Cho toàn bộ khối lượng 0\(_2\) thu được ở trên tác dụng hết với Fe, tính khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng. 

Bài 2: Nguời ta điều chế 3,36 lít khí oxi ( ở đktc ) bằng cách nung nóng kaliclorat ( KClO\(_3\) ) có chất xúc tác. Nếu dùng thể tích O\(_2\) trên để đốt hoàn toàn một lượng Mg thì thu được bao nhiêu gam MgO

 

 

 

H24
14 tháng 3 2021 lúc 20:16

Bài 1 :

\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{KMnO_4} = \dfrac{1}{2}.\dfrac{47,4}{158} = 0,15(mol)\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{Fe_3O_4} = \dfrac{1}{2}n_{O_2} = 0,075(mol)\\ m_{Fe_3O_4} = 0,075.232 = 17,4(gam)\)

Bình luận (0)
H24
14 tháng 3 2021 lúc 20:22

\(n_{O_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ n_{MgO} = 2n_{O_2} = 0,15.2 = 0,3(mol)\\ m_{MgO} = 0,3.40 = 12(gam)\)

Bình luận (0)
H24

Bài 1: PTHH 1: 2\(KMnO_4\) ---> \(K_2MnO_4\)  + \(MnO_2\)   +     \(O_2\)

                           0,3 mol           0,15 mol     0,15 mol    0,15 mol

+ Số mol của \(KMnO_4\)

\(n_{KMnO_4}\) = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{47,4}{158}\) = 0,3 (mol)

+ Số g của \(O_2\)

\(m_{O_2}\) = n . M = 0,15 . 32 = 4,8 (g)

PTHH 2:  3Fe      +     2\(O_2\)      ---> \(Fe_3O_4\)

           0,225 mol      0,15 mol       0,075 mol

Khối lượng \(Fe_3O_4\) (sắt từ):

\(m_{Fe_3O_4}\) = n . M = 0,075 . 232 = 17,4 (g)

_______________________________________________

Đây là bài 1, có gì không đúng nhắn mình nha bạn :))

 

Bình luận (0)
H24

Bài 2. PTHH: 2Mg   +    \(O_2\)     --->   2MgO

                   0,3 mol    0,15 mol        0,3 mol

+ Số mol của \(O_2\)

\(n_{O_2}\) = \(\dfrac{V}{22,4}\) = \(\dfrac{3,36}{22,4}\) = 0,15 mol

+ Số g MgO thu được:

\(m_{MgO}\) = n . M = 0,3 . 40 = 12 (g)

________________________________

Có gì sai nhắn mình nha bạn :))

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TS
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
KA
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
UL
Xem chi tiết