Ôn tập chương II

DL

Bài 1:

Một vườn trường hình chữ nhật dài 120m, rộng 84m. Trường trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây bằng nhau. Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu mét? Ít nhất trồng được bao nhiêu cây?

Bài 2:

a) Tìm các chữ số x, y sao cho \(\overline{2011xy}\) \(\vdots\) \(60\)

b) Tìm các so tu nhien x, y biết:

\(x \times y\) = 5880 và BCNN (x;y) = 420

c) Tìm số nguyên \(x\) biết: \( \mid \, x \mid\) + \(\mid x-1 \mid\) =1

Bài 3:

Chúng minh rằng nếu x và y là các số nguyên sao cho \(\left(7x+3y\right)\) \(\vdots\) 13 thì \(\left(5x+4y\right)\) \(\vdots\) 13 và ngược lại

LH
19 tháng 11 2017 lúc 20:30

2c )

Áp dụng bất đẳng thức \(\left|a+b\right|\le\left|a\right|+\left|b\right|\)

\(\Rightarrow\left|x+x-1\right|\le\left|x\right|+\left|x-1\right|\)

\(\Rightarrow\left|2x-1\right|\le1\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1\le1\\2x-1\le-1\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\le1\\x\le0\end{matrix}\right.\)

Dấu bằng xảy ra khi \(\text{x =1 , x= 0}\)

Bình luận (1)
HV
18 tháng 11 2017 lúc 22:20

2/c

Áp dụng bất đẳng thức \(\left|a+b\right|\le\left|a\right|+\left|b\right|\)

\(\Rightarrow\left|x+x-1\right|\le\left|x\right|+\left|x-1\right|\)

\(\Rightarrow\left|2x-1\right|\le1\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1\le1\\2x-1\le-1\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\le1\\x\le0\end{matrix}\right.\)

Dấu bằng xảy ra khi \(\text{x =1 , x= 0}\)

Bình luận (0)
ST
19 tháng 11 2017 lúc 15:26

Bài 1:

Gọi khoảng cách giữa hai cây liên tiếp là a (m).

Ta có \(120⋮a\) ,\(84:a\)\(a\) lớn nhất.

\(\Rightarrow a\) là ƯCLN \(\left(120;84\right)\)

\(120=3.2^3.5\)

\(84=2^2.3.7\)

ƯCLN\(\left(120;60\right)=3.2^2=12\)

Vậy khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là 12m

Chu vi của vườn trường là:

\(\left(120+84\right).2=408\left(m\right)\)

Số cây ít nhất trồng được là:

\(408:12=34\) (cây)

You học tốt nhé!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PL
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết