Chương I- Cơ học

LT

Bài 1: Một người dùng một ròng rọc động để nâng một thùng hàng nặng 85kg lên cao 10m hết 2 phút.

a) Tính công và công suất của người đó.

b) Lực kéo của người đó bằng bao nhiêu ?

Bài 2: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 500N. Trong 10 phút, con ngựa thực hiện được một công là 420kJ.

a) Tính công suất của ngựa.

b) Tính vận tốc của xe.

Bài 3: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 60kg lên cao 2m.

a) Nếu mặt phẳng nghiêng không có ma sát thì lực kéo là 150N và hết 5 phút.

- Tính công suất của người kéo.

- Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

b) Thực tế mặt phẳng nghiêng có ma sát và lực kéo của vật là 180N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.

(Chú ý: Công thức tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng – Bài 14.7 SBT)

giải đầy đủ giúp mik nhé

TN
24 tháng 2 2020 lúc 13:48

bài 2

giải

a) đổi 420KJ=420000J

10phút=600s

công suất của con ngựa là

\(P=\frac{A}{t}=\frac{420000}{600}=700\)(W)

b) vận tốc của xe ngựa

\(V=\frac{S}{t}=\frac{\frac{420000}{500}}{600}=1,4\left(m/s\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
24 tháng 2 2020 lúc 14:09

bài 1

giải

a) đổi 2phút=120s

công của người đó là

\(A=F.S=P.h=85.10.10=8500\left(J\right)\)

công suất của người đó

\(P=\frac{A}{t}=\frac{8500}{120}=70,83\)(W)

b) vì đây là sử dụng ròng rọc động lên F=P=85.10=850(N)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
SK
24 tháng 2 2020 lúc 13:59

bài 3

giải

a)trọng lượng của vật là

\(P=10.m=60.10=600\left(N\right)\)

khi không có ma sát ta có \(F.l=P.h\Rightarrow l=\frac{P.h}{F}=\frac{600.2}{150}=8\left(m\right)\)

công suất của người kéo là

\(P=\frac{A}{t}=\frac{150.8}{300}=4\)(W)

b) Công nâng vật trực tiếp lên cao theo phương thẳng đứng là:

\(Ai=P.h=600.2=1200\left(J\right)\)

Công nâng vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi có ma sát là:

\(Atp=F'.l=180.8=1440\left(J\right)\)

hiệu suất là

\(H=\frac{Ai}{Atp}.100\%=\frac{1200}{1440}.100\%=83\%\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
DA
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết