Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ................................................................................
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
B1: Thế kỷ 14
B2: C. 13250
B3: II, IV, V, VIII, XII, XXI, XIX, XXIV
#\(N\)
`1,`
Chữ la mã `XIV` đọc là `14`
`->` không có đáp án đúng .-.
`2,`
số `13246` làm tròn đến hàng chục được số `13250`
`-> C`
`3,`
STT các số từ bé `->` lớn:
`II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV`
`*` giải ra số: `2,4,5,8,12,19,21,24`