Bài 1 : Cho bảng số liệu
Dân số thành thị và nông thôn của nước ta từ 1979-2007
( Đơn vị : triệu người )
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
Bài 3 : Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta , giai đoạn 1990 -2005
( Đơn vị : %)
Năm | 1990 | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2002 | 2005 |
Nông - Lâm - Ngư nghiệp | 38,7 | 35,7 | 27,2 | 25,8 | 25,8 | 23,0 | 21,0 |
Công nghiệp - Xây dựng | 22,7 | 23,8 | 28,8 | 32,1 | 32,5 | 38,5 | 41,0 |
Dịch vụ | 38,6 | 40,5 | 44,0 | 42,1 | 41,7 | 38,5 | 38,0 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn trên .
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy .
Bài 2 : Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất , nhập khẩu của nước ta , giai đoạn 1990-2005
( Đơn vị : Tỉ USD )
Năm | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2005 |
Xuất khẩu | 2,4 | 2,6 | 4,1 | 7,3 | 9,4 | 14,5 | 32,4 |
Nhập khẩu | 2,8 | 2,5 | 5,8 | 11,1 | 11,5 | 15,6 | 36,8 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên và nhận xét .
b , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên và nhận xét .
c , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI NĂM 1940
Đơn vị: %
Năng lượng | Tỉ trọng |
Dầu khí | 26 |
Than đá | 57 |
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | 3 |
Năng lượng mới | 0 |
Củi gỗ | 14 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
b/Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét về cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
22. Dựa vào bảng số liệu dưới đây( đơn vị %). Chọn biểu đồ vẽ phù hợp nhất, thể hiện cơ cấu dân số thế giới giai đoạn 1900-2015 là
khu vực | 1900 | 1950 | 1990 | 2015 |
thành thị | 13,6 | 29,2 | 43,0 | 54,0 |
nông thôn | 86,4 | 70,8 | 57,0 | 46,0 |
A. Tròn
B. miền
C. Cột
D. Đường
Bài 4 : Cho bảng số liệu sau :
Sản lượng than , dầu mỏ , điện nước ta
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Dầu mỏ ( triệu tấn ) | 2,7 | 7,6 | 16,3 | 18,5 |
Than ( triệu tấn ) | 4,6 | 8,4 | 11,6 | 34,1 |
Điện ( tỉ kwh) | 8,8 | 14,7 | 26,7 | 52,1 |
a , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than , dầu mỏ , điện của nước ta giai đoạn trên và rút ra nhận xét .
b , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than , dầu mỏ , điện của nước ta giai đoạn trên và rút ra nhận xét .
nhận xét sự khác biệt về cơ cấu sử dụng lao động của các nhóm nước trên thế giới ? giải thích vì sao có sụ khác biệt đó
Chỉ rõ những điểm khác nhau về cơ cấu dân số theo giới, cơ cấu dân số theo tuổi và quá trình đô thị hóa giữa nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển?
/mọi ng giúp mình trả lời câu hỏi với/