Bài 1.
- Thuần việt: bột ngọt
- Từ mượn Hán Việt: địa cầu, giang sơn, sơn lâm, long bào
- Từ mượn ngôn ngữ khác: xăng-ti-mét
Bài 2.
- trung: trung thành, trung trực, trung thu, trung tâm, trung gian, tập trung, kiên trung,...
- hải: hải cẩu, hải đảo, hải sản, hải tặc, hàng hải, hải âu, hải cảng,...
- vô: vô tâm, vô tư, vô duyên, vô minh, vô thường, vô tuyến, vô lăng,...
Bài 1 :
- Từ thuần Việt : bột ngọt
- Từ mượn tiếng Hán : địa cầu, giang sơn, sơn lâm, long bào.
- Từ mượn của ngôn ngữ khác : xăng - ti - mét.
Bài 2 :
- trung : trung hậu, trung gian, trung bình, trung ương, trung hoa, trung du, ....
- hải : hải cảng, hải yêu, tửu hải, đông hải, giác hải, hải lí, hải khẩu, hải đảo, ....
- vô : vô tình, vô vàn, vô cùng, vô phi, vô luận, vô phương, vô duyên, ....