Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử

TM

Bài 1 Cân bằng PTHH sau:

1)MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O

2)NaCl+H2O---điện ngân có màng ngăn-->NaOH+Cl2+H2

3)KMnO4+HCl--->KCl+MnCl2+Cl2+H2O

4)KMnO4+NaCl+H2SO4--->Cl2+H2O+K2SO4+NaSo+MnSO4

5)Fe3O4+HCl--->FeCl2+FeCl3+H2O

6)FeS2+O2----t'-->Fe2O3+SO2

7)Cu+H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+H2O

8)FexOy+CO---t'--->FeO+CO2

9)FexOy+Al---t'-->Fe+Al2O3

10)FexOy+H2SO4--t'-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O

Bài 2 Đốt cháy 2,24l khí metantrong28l không khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước

a)Viết PTHH?

b)Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?

Bài 3 Đốt cháy 36kg than đá chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được.Tính thể tích khí CO2 và SO2được tạo thành ở đktc?

Bài 4 Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hỗn hợp Cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2(đktc).Tính thành phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp?

Bài 5 Khử 3,48gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2(đktc). Tìm kim loại R và oxit của nó

H24
17 tháng 2 2020 lúc 17:01

Bài 1 Cân bằng PTHH sau:

1)MnO2+4HCl-->MnCl2+Cl2+2H2O

22)NaCl+2H2O---điện ngân có màng ngăn-->2NaOH+Cl2+H2

3)2KMnO4+16HCl--->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O

42)KMnO4+10NaCl+8H2SO4--->5Cl2+8H2O+K2SO4+5Na2So4+2MnSO4

5)Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O

6)4FeS2+11O2----t'-->2Fe2O3+8SO2

7)Cu+2H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+2H2O

8)FexOy+(y-x)CO---t'--->xFeO+(y-x)CO2

9)3FexOy+2yAl---t'-->3xFe+yAl2O3

10)

(6x-2y)H2SO4 + 2FexOy xFe2(SO4)3 + (6x-2y)H2O +

(3x-2y)SO2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
17 tháng 2 2020 lúc 17:06

Câu 4

Phương trình phản ứng cháy của cacbon :

C + O2 -> CO2

12g 22,4(lít)

Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :

36. (0,5% + 1,5%) = 0,72kg = 720g.

Khối lượng cacbon nguyên chất là : 36 – 0,72 = 35,28 (kg) = 35280 (g).

Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :

VCO2=35280\12.22,4=65856(l)

Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :

S + O2 -> SO2

Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 36.0,5% = 0,18 kg = 180 (g)

Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :

VSO2=180\32.22,4=126(l) (lít).

baif 5

Xét phương trình MxOy+H2→M+H2O

Bảo toàn khối lượng và H2 ta có nH2O=nH2=0,06⇒mM=3,48+0,06.2−0,06.18=2,52(g)

Khi cho M phản ứng với HCl ta có nH2=0,045nH2=0,045

Xét M chỉ có hóa trị 2,3 ( chương trình phổ thông lớp 10 chỉ nhắc đến các kim loại kiểu này ) nên dễ thấy với hóa trị 22 thì nM=nH2=0,045⇒M=2,52\0,045=56=Fe

Ta có nM\nO=0,045\0,06=3\4⇒Fe3O4

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
VL
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết