B1: Hợp chất X có tỉ khối so với khí hiđro là 17. Tìm CTHH hợp chất X biết CTHH của X có dạng A2S
B8: a) Đơn chất A nặng gấp 16 lần hiđro. Viết CTHH đơn chất A?
b) Nung kali clorat ở nhiệt độ thích hợp thu đc kali clorua và đơn chất khí A. Lập PTHH phản ứng trên?
c) Có 1,8.10^23 phân tử KClO3 than gia phản ứng thì đc bn lít khí A?
Bài 7 :Ta có:Mx =17*2 =34(g)
=>Ma=34-32 =2(g)
=>CT:H2S
Bài 1:
\(M_X=17\times2=34\left(g\right)\)
Ta có: \(2M_A+32=34\)
\(\Leftrightarrow2M_A=2\)
\(\Leftrightarrow M_A=1\left(g\right)\)
Vậy A là nguyên tố Hiđrô (H)
Vậy CTHH của hợp chất X là H2S
Bài 8:
a) \(M_A=16\times2=32\left(g\right)\)
Mà A là đơn chất ⇒ A là lưu huỳnh
Vậy CTHH đơn chất của A là S
b) 2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2 (1)
c) Khí A là O2
\(n_{KClO_3}=\dfrac{1,8\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT1: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=\dfrac{3}{2}\times0,3=0,45\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,45\times22,4=10,08\left(l\right)\)