Bài 21: Tính theo công thức hóa học

TT

B1: Hợp chất X có tỉ khối so với khí hiđro là 17. Tìm CTHH hợp chất X biết CTHH của X có dạng A2S

B8: a) Đơn chất A nặng gấp 16 lần hiđro. Viết CTHH đơn chất A?

b) Nung kali clorat ở nhiệt độ thích hợp thu đc kali clorua và đơn chất khí A. Lập PTHH phản ứng trên?

c) Có 1,8.10^23 phân tử KClO3 than gia phản ứng thì đc bn lít khí A?

HH
23 tháng 12 2018 lúc 19:35

Bài 7 :Ta có:Mx =17*2 =34(g)

=>Ma=34-32 =2(g)

=>CT:H2S

Bình luận (0)
NH
23 tháng 12 2018 lúc 20:07

Bài 1:

\(M_X=17\times2=34\left(g\right)\)

Ta có: \(2M_A+32=34\)

\(\Leftrightarrow2M_A=2\)

\(\Leftrightarrow M_A=1\left(g\right)\)

Vậy A là nguyên tố Hiđrô (H)

Vậy CTHH của hợp chất X là H2S

Bình luận (2)
NH
23 tháng 12 2018 lúc 20:14

Bài 8:

a) \(M_A=16\times2=32\left(g\right)\)

Mà A là đơn chất ⇒ A là lưu huỳnh

Vậy CTHH đơn chất của A là S

b) 2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2 (1)

c) Khí A là O2

\(n_{KClO_3}=\dfrac{1,8\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)

Theo PT1: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=\dfrac{3}{2}\times0,3=0,45\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=0,45\times22,4=10,08\left(l\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
YH
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
VY
Xem chi tiết
YH
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết