spaghetti (mì ống)
tablespoon (thìa canh)
speaker (cái loa)
spaghetti (mì ống)
tablespoon (thìa canh)
speaker (cái loa)
b. Swap roles. Student A, ask Student B what you need to make spaghetti and beans, then write the recipe in your notebook.
(Hoán đổi vai trò. Học sinh A hỏi học sinh B cần những gì để làm mì ống và đậu, sau đó viết công thức nấu ăn vào vở ghi chép của em.)
b. Now, listen and write the amounts or quantities they need.
(Bây giờ, nghe và viết số lượng họ cần.)
Shopping list (Danh sách mua sắm)
1. spaghetti (mì ống)
2. tomatoes (cà chua)
3. oil (dầu)
4. onions (củ hành)
Write the units like this: (Viết theo đơn vị dưới)
1 gram - 1g
10 milliliters - 10 ml
2 tablespoons - 2 tbsp (2 thìa canh)
1 teaspoon - 1 tsp (1 thìa cà phê)
b. Circle the correct words.
(Khoanh từ đúng.)
1. How much/ many spaghetti do we need?
2. How much/many tomatoes do we need?
3. Don't use too much/many sugar.
4. How much/many eggs do we have?
5. We don't have much/many apples left.
6. How much/many salt do we have?
a. Focus on the /sp/ sound.
(Chú ý cách phát âm /sp/.)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc từ trong phần “c” với âm chú ý trong phần “a” với bạn đồng hành.)
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
c. Listen to the /sp/ sound. Find and note down three more words with the same sound.
(Nghe từ có phát âm /sp/. Tìm và ghi bên dưới hơn 3 từ với cách phát âm tương tự.)
teaspoon (thìa cà phê)
spicy (cay)
special (đặc biệt)
a. In pairs: Student B, p.119 File 3. Student A, you're helping your friend cook lemon pancakes. You have the recipe and your friend is preparing the ingredients. Look at the recipe for lemon pancakes and answer Student B's questions.
(Theo cặp: Học sinh B, file 3 trang 119. Học sinh A đang giúp bạn mình làm bánh kếp chanh. Bạn có công thức và bạn bè đang chuẩn bị thực đơn. Nhìn công thức làm bánh kếp chanh và trả lời câu hỏi của học sinh B.)
a. Listen to Logan talking to his mom. Where are they?
(Nghe Logan nói chuyện với mẹ. Họ đang ở đâu?)
1. at home (ở nhà)
2. at the supermarket (ở siêu thị)