Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

NL

a)Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào dd CuSO4 0,1M. Sau khi pư kết thúc, thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên 101,3 g. Hỏi:

(1) Có bnhiêu gam sắt tgpư

(2) Thể tích dd CuSO4 0,1 M cần đủ cho pư trên

b)Cho 12,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 40 gam dd NaOH 15%.Tính khối lượng chất kết tủa và nồng độ % của các chất trong dd sau pư

HN
27 tháng 9 2018 lúc 13:24

a) Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

x.........x...............................x (mol)

Ta có: 64x - 56x = 101,3 - 100 = 1,3

=> x = 0,1625 mol

mFe = 0,1625 . 56 = 9,1 gam

nCuSO4 tgpư = 0,1625 mol

Vdd CuSO4 = \(\dfrac{0,1625}{0,1}\) = 1,625 lít

b) MCuSO4.5H2O = 160 + 90 = 250 g

nCuSO4.5H2O = \(\dfrac{12,5}{250}\) = 0,05 mol => nCuSO4 = 0,05 mol

=> nNaOH = \(\dfrac{40.15\%}{40}\) = 0,15 mol

PTHH. 2NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2

theo pt: 2...............1...............1...............1 (mol)

Theo đầu bài : 0,15.........0,05 (mol)

Theo tỉ lệ pư thì NaOH dư. Vậy phải tính theo số mol CuSO4

nNaOH tg pư = \(\dfrac{0,05.2}{1}\) = 0,1 mol

nCu(OH)2 kết tủa là 0,05 mol

=> mCu(OH)2 = 98 . 0,05 = 4,9 g

dd sau pư có khối lượng: 12,5 + 40 - 4,9 = 47,6 g

nNaOH dư 0, 05 => có m = 2 g

nNa2SO4 là 0,05 => có m = 142 . 0,05 = 7,1 g

=>C% NaOH = 2/47,6 * 100% = 4,2 %

C%Na2SO4 = 7,1/47,6 * 100% = 14,9%

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết