Bài 1. Thế giới động vật đa dạng, phong phú

KH

A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trùng sốt rét kí sinh trong:

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Thành ruột

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:

A . Sắc tố ở màng cơ thể

B. Màu sắc của chất diệp lục

C . Màu sắc của điểm mắt

D . Màu sắc của nhân

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?

A. Qua ăn uống

B. Qua máu

C. Qua da

D. Qua hô hấp

Câu 4: Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

A. 1 lớp

B. 2 lớp.

C. 3 lớp .

D. 4 lớp.

Câu 5: Khi đất ngập nước , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?

A. Hô hấp

B. Tìm thức ăn

C. Tìm nơi ở

D. Sinh sản

Câu 6: Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:

A.Thân mềm đối xứng tỏa tròn

B. Thân mềm, có khoang áo

C.Thân mềm có tầng keo

D. Thân mềm, có vỏ đá vôi

Câu 7: Phần phụ nào của nhện giữ chức năng bắt mồi?

A. Đôi mắt

B. Đôi chân xúc giác

C. Đôi kìm

D. Các đôi chân

Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi

B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi

D. Bọ ngựa, ve bò, ong

Câu 9:. Cơ thể tôm sông gồm:

A. phần đầu, ngực, bụng

B. phần đầu, ngực- bụng

C. phần đầu- ngực, bụng

D. đầu- bụng, ngực

Câu 10: Châu chấu hô hấp bằng:

A. Mang

B. Ống khí

C. Qua da

D. Phổi

Câu 11: Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn

D. Tim đơn giản

Giúp mình với các cậu dễ thương thông minh xinh xẻo thân thiện :33

HN
1 tháng 4 2020 lúc 14:23

Câu 1: Trùng sốt rét kí sinh trong:

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Thành ruột

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:

A . Sắc tố ở màng cơ thể

B. Màu sắc của chất diệp lục

C . Màu sắc của điểm mắt

D . Màu sắc của nhân

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?

A. Qua ăn uống

B. Qua máu

C. Qua da

D. Qua hô hấp

Câu 4: Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

A. 1 lớp

B. 2 lớp.

C. 3 lớp .

D. 4 lớp.

Câu 5: Khi đất ngập nước , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?

A. Hô hấp

B. Tìm thức ăn

C. Tìm nơi ở

D. Sinh sản

Câu 6: Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:

A.Thân mềm đối xứng tỏa tròn

B. Thân mềm, có khoang áo

C.Thân mềm có tầng keo

D. Thân mềm, có vỏ đá vôi

Câu 7: Phần phụ nào của nhện giữ chức năng bắt mồi?

A. Đôi mắt

B. Đôi chân xúc giác

C. Đôi kìm

D. Các đôi chân

Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi

B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi

D. Bọ ngựa, ve bò, ong

Câu 9:. Cơ thể tôm sông gồm:

A. phần đầu, ngực, bụng

B. phần đầu, ngực- bụng

C. phần đầu- ngực, bụng

D. đầu- bụng, ngực

Câu 10: Châu chấu hô hấp bằng:

A. Mang

B. Ống khí

C. Qua da

D. Phổi

Câu 11: Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn

D. Tim đơn giản

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
SK
1 tháng 4 2020 lúc 14:49

A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trùng sốt rét kí sinh trong:

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Thành ruột

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:

A . Sắc tố ở màng cơ thể

B. Màu sắc của chất diệp lục

C . Màu sắc của điểm mắt

D . Màu sắc của nhân

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?

A. Qua ăn uống

B. Qua máu

C. Qua da

D. Qua hô hấp

Câu 4: Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

A. 1 lớp

B. 2 lớp.

C. 3 lớp .

D. 4 lớp.

Câu 5: Khi đất ngập nước , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?

A. Hô hấp

B. Tìm thức ăn

C. Tìm nơi ở

D. Sinh sản

Câu 6: Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:

A.Thân mềm đối xứng tỏa tròn

B. Thân mềm, có khoang áo

C.Thân mềm có tầng keo

D. Thân mềm, có vỏ đá vôi

Câu 7: Phần phụ nào của nhện giữ chức năng bắt mồi?

A. Đôi mắt

B. Đôi chân xúc giác

C. Đôi kìm

D. Các đôi chân

Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi

B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi

D. Bọ ngựa, ve bò, ong

Câu 9:. Cơ thể tôm sông gồm:

A. phần đầu, ngực, bụng

B. phần đầu, ngực- bụng

C. phần đầu- ngực, bụng

D. đầu- bụng, ngực

Câu 10: Châu chấu hô hấp bằng:

A. Mang

B. Ống khí

C. Qua da

D. Phổi

Câu 11: Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn

D. Tim đơn giản

~~~Learn Well Kim Tại Hưởng~~~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NH
1 tháng 4 2020 lúc 16:54

1.C

2.B

3.B

4.B

5.A

6.D

7.C

8.D

9.C

10.B

11.D

Nhớ tick cho mình nha!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
MP
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DP
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết