Chương I- Cơ học

HA

9. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:

-Đơn vị đo độ dài là ..... kí hiệu là ....

-Đơn vị đo thể tích là ... kí hiệu là ....

-Đơn vị đo lực là .... kí hiệu là .....

-Đơn vị đo khối lượng là ...... kí hiệu là ....

-Đơn vị đo khối lượng riêng là ...... kí hiệu là ......

10. Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng theo khối lượng của cùng một vật

PT
7 tháng 1 2018 lúc 9:12

9. -Đơn vị đo độ dài là mét kí hiệu là m.

-Đơn vị đo thể tích là mét khối kí hiệu là m3.

-Đơn vị đo lực là Niuton kí hiệu là N

-Đơn vị đo khối lượng là kilogam kí hiệu là kg

-Đơn vị đo khối lượng riêng là kilogam trên mét khối kí hiệu là kg/m3

10. Ta có: \(P=10.m\)

Mặt khác: \(d=\dfrac{P}{V}\)

Do đó công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng theo khối lượng là:

\(d=\dfrac{10.m}{V}\)

Bình luận (0)
TT
6 tháng 1 2018 lúc 15:36

1, mét-m

2, mét khối-m^3

3, Niutơn-N

4, kilogam-kg

5, kilogam trên mét khối-kg/m^3

Bình luận (0)
H24
6 tháng 1 2018 lúc 16:14

- mét kí hiệu m

- mét khối kí hiệu là m3

- Niu-tơn kí hiệu là N

- Ki- lô -gam kí hiệu là kg

- Ki - lô -gam trên mét khối kí hiệu kg/m3

2

P=10.m

m=P:10

Trong đó P là trọng lượng đơn vị là N

Trong đó m là khối lượng đơn vị là kg

Bình luận (0)
NK
6 tháng 1 2018 lúc 16:19

9.Đơn vị đo độ dài là:

ki-lô-mét, héc-tô-mét, đề-ca-mét,mét,xăng-ti-mét,mi-li-mét

Kí hiệu là:

km, hm, dam, m, cm, dm, mm.

Đơn vị đo thể tích:

mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối, lít, mi-li-lít.

Kí hiệu là:

m3, dm3, cm3, l, ml.

Đơn vị đo lực là:

Niew-tơn.

Kí hiệu là:

N

Đơn vị đo khối lượng là:

tấn, tạ, yến, ki-lô-gam,héc-tô-gam, đề-ca-gam, gam.

Kí hiệu là:

tạ, yến không có kí hiệu.

t, kg, hg, dam, g.

Đơn vị đo khối lượng riêng la:

ki-lô-gam/mét khối

Kí hiệu là:

kg/m3

10. Công thức tính trọng lượng riêng:

d=P/V

V=P/d

P=d.V

d: trọng lượng riêng (N/m3)

V: thể tích (m3)

P: trọng lượng (N)

Công thức tính khối lượng:

m=P/10

m=D.V

m: khối lượng (kg)

P: trọng lượng (N)

D: khối lượng riêng (kg/m3)

V: thể tích (m3)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MT
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết