Ta có: \(\left(6x^2-3xy^2\right)+M=x^2+y^2-2xy^2\)
\(\Leftrightarrow M=x^2+y^2-2xy^2-\left(6x^2-3xy^2\right)\)
\(\Leftrightarrow M=x^2+y^2-2xy^2-6x^2+3xy^2\)
hay \(M=-5x^2+xy^2+y^2\)
Vậy: \(M=-5x^2+xy^2+y^2\)
Ta có: \(\left(6x^2-3xy^2\right)+M=x^2+y^2-2xy^2\)
\(\Leftrightarrow M=x^2+y^2-2xy^2-\left(6x^2-3xy^2\right)\)
\(\Leftrightarrow M=x^2+y^2-2xy^2-6x^2+3xy^2\)
hay \(M=-5x^2+xy^2+y^2\)
Vậy: \(M=-5x^2+xy^2+y^2\)
Bài 1: Tính giá trị của các đa thức sau biết x - y = 0
a/ M = 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5
b/ N = x (x2 + y2) - y (x2 + y2) + 3
1/ Tính : a/3x2
y – 5x2
y
b/ -2/3xy2
z -3xy2
z
2/ cho : A = 3x2
- 3xyz + 0,8x3
y +1/3
B= -1,5x2
-2xy -1,2x3
y – o,5
Tính : a/ A + B
b/ A – B
3/ Tìm đa thức M biết:
( 2x2
- 1,8x2
y
3+ 1,5) -M = -3x2+ 0,5xy2
- 0,8
p= 3xy2+2x+6 và Q=-7x+8xy2+8
bài 1. cho hai đa thức
P = 5xyz + 2xy - 3x2 - 11
Q = 15 - 5x2 + xyz - xy
tính P + Q ; P- Q
bài 2 . tìm đa thức A , B , C biết
a) A - ( x2 - 2xy + z2) = 3xy - z2 + 5x2
b) B + ( x2 + ỳ - z2) + x2 - y2 + z2
c) 4x2 - 7x + 1 - C = 3x2 - 7x - 1
A=-x2+3xy+2y2;B=4x2-5xy+3y2;C=3x2+2xy+y2.Tính A-B-C
tính tổng :A+B?
A=5x2-3xy+7x2
B=6x2-8xy+9y2
Bài 1:
a. Tính giá trị của đa thức P= 5x4 - 8x2 +3y4 -20y2 với x2- y2 = 10
b. Tính Q =x3+x3y-5x2-x2y-2y2+5xy+3(x+y)+2020
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm.
Cho các đa thức :
A (x) = 2x - 6x3 - x2 + 10x3 - 2 ( x - 1 ) - 4x2
B (x) = -5x3 - ( x2 + 1 ) + 5x + x2 - 8x + 3x3
C (x) = 2x - 3x2 - 4 + x3
a . thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến .
b . Tính A(x) + B(x) - C(x)
c . tìm nghiệm của đa thức P(x) , biết P(x) = C(x) - x3 +4
Cho 2 đa thức j (x) = x5 - x3 - x2 - 2x +5 và g (x) = x2 - 3x + 1 + x2 - x4 + x5.
Hãy tính tổng j (x) + g (x)