a) ab.101 = abab
b) abc.7.11.13 = abc.1001= abcabc
a) ab.101 = abab
b) abc.7.11.13 = abc.1001= abcabc
Xác định dạng của các tích sau :
a) \(\overline{ab}.101\) b) \(\overline{abc}.7.11.13\)
48. Tính nhẩm bằng cách :
a) Áp dụng tính chật kết hợp của phép nhân : 17 . 4 ; 25 . 28
b) Áp dụng tính chất phân phội của phép nhân đối với phép công :
12 . 13 ; 53 . 11 ; 39 . 101
Nguồn : Sách bài tập Toán 6
A) 10+11+12+13+......+99 B) 1+6+11+16+......+46+51 C) (1+3+5+7+......+2017) (135135.137 - 135.137137)
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng bình phương của một số
A= 2^5 . 5^2 - 8^2 - 7
B=2^3 . 4^2 + 3^2 . 3^2- 40
C=11.2^4+ 6^2 . 19+ 40
D=4^3+6^3+7^3+2
Bài 1 : Tính :
a)-|-5+3-7|-|-5+7
b)24-(72-13+24)-(72-13)
c)|4-9-5|-(4-9-5)-15+9
d)-20-(25-11+8)+(25-8+20)
e)|-5+7-8|-(-5+7-8)
f) (-20+10-3)-(-20+10)+27
g)13-[5-(4-5)+6]-[3-(2-7)]
h) (14-12-7)-[-(-3+2)+(5-9)]
i)14-23+(5-14)-(5-23)+17
56 . Tình nhanh :
a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3
b) 36.28+36.83+64.69+64.41
Nguồn : Sách bài tập Toán 6
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa,1 tích các lũy thừa hoặc 1 tổng các lũy thừa a) 3.3.3.3.3 b)y.y.y.y c)5.p5.p.2.q.4.q d)a.a+b.b+c.c.c+d.d.d.d
viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
a) a9 : a7 . (a2)2 [a và không bằng 0]
b) (ab)6 : b5 : b [b không bằng 0]
Tính và học thuộc 1^2 ; 2^2 ; 3^2 ;4^2 ;5^2 ; 6^2 ; 7^2 ; 8^2 ; 9^2 ; 10^2 ; 11^2 ; 12^2; 13^2;14^2 ;15^2