Ôn tập toán 7

PH

5) Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức "có kì hạn 6 tháng". Hết hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400đ. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.

6) Tìm x, biết:

a) |x| = 2,5

b) |x| = -1,2

c) |x| + 0,573 = 2

d) \(\left|x+\frac{1}{3}\right|-4\) = -1

DV
16 tháng 7 2016 lúc 11:55

Bài 5 :

Ta có tiền lãi một tháng là:
(2 062 400 – 2 000 000) : 6 = 10 400 (đ)
Như vậy lãi suất hàng tháng sẽ là: 10400.100/2000000 = 0,52%

Bài 6 :

a) x = 2,5 hoặc x = -2,5

b) Vì |x| > 0 nên không tồn tại x

c) => |x| = 2 - 0,573 = 1,427 => x = 1,427 hoặc x = -1,427

d) => \(\left|x+\frac{1}{3}\right|=-1+4=3\)  =>  \(x+\frac{1}{3}=3\) hoặc \(x+\frac{1}{3}=-3\)

=>  x = \(\frac{8}{3}\)   hoặc  x = \(-\frac{10}{3}\)

Bình luận (0)
NN
16 tháng 7 2016 lúc 11:59

Hết hạn 6 tháng, mẹ Minh được số tiền lãi là:

     2000000-2062400=62400(đồng)

Lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này là:

     62400:6=10400(đồng)

          Đáp số:10400 đồng

Câu 6:

a)|x|=2,5

        \(\Rightarrow x=2,5;x=-2,5\)

Vậy x=2,5;x=-2,5

b)|x|=-1,2

        \(\Rightarrow x\in\varnothing\) Vì ko có giá trị tuyệt đối nào bằng âm

c)|x|+0,573=2

   |x|=2-0,573

   |x|=1,427

\(\Rightarrow x=1,427;x=-1,427\)

Vậy x=1,427;x=-1,427

d)|x+\(\frac{1}{3}\)|-4=1

   |x+\(\frac{1}{3}\)|=5

\(\Rightarrow\)\(\left[\begin{array}{nghiempt}x+\frac{1}{3}=5\\x+\frac{1}{3}=-5\end{array}\right.\)\(\Rightarrow\)\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=\frac{14}{3}\\x=\frac{-16}{3}\end{array}\right.\)

Vậy \(x=\frac{14}{3};x=\frac{-16}{3}\)

Bình luận (0)
NM
31 tháng 10 2016 lúc 22:28

Số tiền lãi một tháng là :

( 2 062 400 - 2 000 000 ) : 6 = 10 400 ( đồng )

Lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này là :

10 400 . 100% : 2 000 000 = 0,52%

Vậy lãi suất hàng tháng mà mẹ bạn Minh nhận được là 0,52%

 

Bình luận (0)
ND
18 tháng 11 2016 lúc 19:45

x= 2,5 ; -2,5

Bình luận (0)
ND
18 tháng 11 2016 lúc 19:46

1,427 -1,427

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NB
Xem chi tiết
CM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PB
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết