I would go the beach because of fresh air and cool weather at the sea.
(Mình muốn đi biển vì không khí trong lành và thời tiết dịu mát ngoài biển.)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
I would go the beach because of fresh air and cool weather at the sea.
(Mình muốn đi biển vì không khí trong lành và thời tiết dịu mát ngoài biển.)
2. Read and listen to the dialogue. When, where and how did Lydia go on holiday in the summer?
(Đọc và lắng nghe đoạn hội thoại. Lydia đã đi nghỉ mát vào mùa hè khi nào, ở đâu và bằng cách nào?)
Tom: Did you go to Spain in July?
Lydia: No, we went to Portugal. And we went in August.
Tom: Where did you fly to?
Lydia: We drove there, actually.
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? What do you think they are saying?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Những người ở đâu? Họ đang làm gì? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
4. Listen to the sentences. Pay attention to the words that are stressed. Circle the sentence in each pair (a or b) which the speaker is replying to.
(Nghe các câu. Chú ý đến những từ được nhấn trọng âm. Khoanh tròn câu trong mỗi cặp (a hoặc b) mà người nói đang trả lời.)
1 No, he flew to Italy last summer.
(Không, anh ấy đã bay đến Ý vào mùa hè năm ngoái?)
a. Did Sam fly to France last summer?
(Sam đã bay đến Pháp vào mùa hè năm trước phải không?)
b. Did Sam fly to Italy last spring?
(Sam đã bay đến Ý vào mùa xuân năm trước phải không?)
2. I'd like a black coffee, please.
(Làm ơn cho tôi một cà phê đen.)
a. Would you like a drink?
(Ông có muốn uống gì không?)
b. Would you like white coffee or black coffee?
(Ông muốn uống bạc xỉu hay cà phê đen?)
3. No, we’re meeting at three fifty.
(Không, chúng ta sẽ họp vào 3 giờ 50.)
a. Are we meeting at three fifteen?
(Chúng ta sẽ họp vào 3 giờ 15 sao?)
b. Are we meeting at two fifty?
(Chúng ta sẽ họp vào 2 giờ 50 sao?)
4. I haven't got a credit card.
(Mình chưa có thẻ tin dụng.)
a. You can buy the tickets by credit card.
(Cậu có thẻ mua vé bằng thẻ tín dụng.)
b. Why didn't you buy the tickets online?
(Sao cậu không mua vé trên mạng.)
5. I'll have a ham sandwich, please.
a. What kind of sandwich would you like?
b. Would you like something to eat?
7. Listen again. Are the sentences true or false? Write Tor F.
(Nghe lại. Những câu sau đúng hay sai? Viết T or F.)
1. The woman next to Georgina was the first to mention Spain.
2. Georgina booked the holiday by phone.
3. She discovered her mistake just after the plane took off.
4. The flight attendant was kind and helpful.
5. The travel agent has given her a free holiday in Australia.