4. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them: a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to.
(Cụm từ khóa. Nhìn vào các cụm từ để đưa ra gợi ý (1-7) và nói những gì sau chúng: a) Ving, b) to V, c) V)
Making suggestions (đưa ra gợi ý)
1. Shall we… ?
2. Let's …
3. Why don't we …?
4. What about …?
5. It would be nice …
6. Do you fancy …?
7. We could always …
Making suggestions (đưa ra gợi ý)
1. Shall we + V? (ta có nên …)
2. Let's + V(Cùng …)
3. Why don't we + V? (sao ta không …)
4. What about + Ving? (còn … thì sao)
5. It would be nice + to V(sẽ tuyệt nếu ta …)
6. Do you fancy + Ving? (bạn có thích …)
7. We could always + V (ta có thể luôn …)