a) 3x2y + 2x2y = 5x2y
b)-5x2 - 2x2 = -7x2
c) x5/7+ 2x5/7 + 4x5/7 = x5
3 điền các đơn thức thích hợp vào ô trống để được đẳng thức đúng
a) 3x2y + ..2x2y.. = 5x2y
b)..-5x2.. -2x2 = -7x2
c).- 3x5.+2x5.+ 2x5. = x5
a) 3x2y + 2x2y = 5x2y
b)-5x2 - 2x2 = -7x2
c) x5/7+ 2x5/7 + 4x5/7 = x5
3 điền các đơn thức thích hợp vào ô trống để được đẳng thức đúng
a) 3x2y + ..2x2y.. = 5x2y
b)..-5x2.. -2x2 = -7x2
c).- 3x5.+2x5.+ 2x5. = x5
điền vào chỗ trống , số hữu tỉ thích hợp để được 1 đẳng thức đúng
-3/10=1/5-....
A:7/10 B:7/-10 C:-1/2 D:1/2
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VS AK
Bài 3: Tính tích hai đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được :
a, 25xy2 và -1/5 xy 3
b, -5x2y 2 và 3xy2 z
c, 1 2 xy 2 và 4xyz
d, -5x2yz2 và 2x2 z
Từ tỉ lệ thức : \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) , ta có thể suy ra \(\frac{a-2b}{c-2d}=\frac{-5a+....c}{3d-5b}\)
Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
Điền kí hệu thích hợp vào ô trống \(-\dfrac{5}{7}\) ❏ Q
Câu 17. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 1 2 x 2yz2 là:
A. -5x2y B. xy2 z C. x2yz2 D. 1,2xy2 z 2
Câu 18: Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là:
A. x + y B. xy C. x y D. x – y
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -7 | 25 | 15 | -17 | ||
y | -90 | -45 | -360 |
P(x)=2x3-3x+x5-4x3+4x-x5+x2-2
Q(x)+2x3-2x2+3x+x2-6x+4
a)thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính P(x)+Q(x);P(x)-Q(x)
c)tìm nghiệm của đa thức P(x)+Q(x)
Đền kí hiệu thích hợp vào ô trống \(-\dfrac{3}{5}\) ❏ z
Cho biết hai đại;ưỡng và y tỉ lẹ nghịch với nhau . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x : 1 ; ; -8 ; 10
y : ; 8;-4; ;1.6