2. Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Then listen and check.
(Đọc lại văn bản và nối các từ có màu xanh trong văn bản với tám từ đối lập từ trong khung. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
brother – sister (anh em trai – chị em gái)
aunt brother child cousin daughter granddaughter grandmother mum niece partner twin wife |
aunt – uncle (cô/ dì – chú / cậu)
brother – sister (anh em trai – chị em gái)
daughter – son (con gái – con trai)
granddaughter – grandson (cháu gái của ông bà – cháu trai của ông bà)
grandmother – grandfather (ông – bà)
mum – dad (mẹ - cha/ bố)
niece – nephew (cháu gái – cháu trai)
wife – husband (vợ - chồng)