1.Nêu sự khác nhau giữa các cặp thì sau:
+ The present perfect – The past simple
+ The present perfect - The present perfect continuous
( Mỗi cặp thì lấy 3 ví dụ minh họa)
lấy ví dụ với các từ sau
1. elections
2. government
3. laws
4. parliament
5. parties
6. queen
7. monarchy
8. royal
mấy bạn giỏi tiếng anh giúp mình với
Mary was the second student____at the oral exam.
A.to be asked B.asking C.asked D.to ask
(mong các bạn bỏ ra ít thời gian có thể giải thích ra dùm mình được không ạ ví dụ như chọn đáp án là có dấu hiệu nhận biết gì đó cảm ơn ạ
Một số từ vựng tiếng Anh (Vương quốc Anh) về lĩnh vực diễn viên điện ảnh.
Mấy bạn ơi, mình không muốn spam đâu nhưng mình vẫn muốn hỏi, mong mấy bạn thông cảm.
Mình học tiếng anh nói chung cũng tạm ổn, cũng biết công thức, dùng thì, chia câu, nhưng.... vốn từ vựng của mình rất ít, mình luôn thiếu thốn từ vựng... Mình muốn hỏi các bạn rằng mình phải làm thế nào để nâng cao lên vốn từ, cũng như có nhiều từ hơn, mình mong các bạn có thể chia sẻ cho mình phương pháp học tập sao cho thật tốt, mình xin cảm ơn rất nhiều
Hãy viết lại các câu dưới đây bằng cách dùng liên từ trong ngoặc.
1. The chickens haven’t been fed; the pigs haven’t been fed EITHER (NEITHER…NOR…)
2. She carried me in her arms AND she lutted me to sleep. (NOT ONLY…BUT ALSO…)
3. You were mad OR drunk. (EITHER…OR…)
4. You can find it in the library OR in a second-hand book shop (EITHER…OR…)
5. The boy is intelligent AND hardworking. (BOTH…AND…)
6. He didn’t want his coffee OR his tea strong. (NEITHER…NOR)
7. You can take these tablets OR seek a doctor’s advice. (EITHER…OR…)
8. The thief stole my money AND tore up my identify card. (NOT ONLY…BUT ALSO)
9. He spoke French fluently AND correctly. (BOTH…AND…)
10. She should get a scholarship OR she should work her way through medical school. (EITHER…OR…)
Giúp tớ với ạ :))
Viết một bài tiếng anh 160-180 từ về vấn đề trong gia đình và mong ước của em . Ví dụ như là gia đình mình không cho chơi game điện tử chẳng hạn.
đặt câu hỏi cho từ gạch dưới
Over 5000 people work in the United States's Library of Congress
giúp mình với
Đặt câu với các từ:
a)Supercalifragilisticexpialidocous
b)Diddle
c)lad
d)tweak
e)gent
f)Dukes
g)Maharajahs
h)dismay
i)summon