1.
n CaO = 8/56 = 1/7(mol)
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
__1/7_________________1/7
m Ca(OH)2 = 1/7 . 74= 10,57(g)
2.
n SO2 = 4,48/22,4 = 0,2(mol)
SO2 + BaO --->BaSO3
__0,2______0,2__________0,2
m BaO = 0,2.153=30,6(g)
m BaSO3 = 0,2.197=39,4(g)
1.
n CaO = 8/56 = 1/7(mol)
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
__1/7_________________1/7
m Ca(OH)2 = 1/7 . 74= 10,57(g)
2.
n SO2 = 4,48/22,4 = 0,2(mol)
SO2 + BaO --->BaSO3
__0,2______0,2__________0,2
m BaO = 0,2.153=30,6(g)
m BaSO3 = 0,2.197=39,4(g)
Đốt cháy Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với Fe2O3 nung nóng thu được khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch E. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E lại được kết tủa D. cho C tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, thu được khí và dung dịch F. Cho F tác dụng với dung dịch NaOH dư được hỗn hợp kết tủa G. Nung G trong không khí được một oxit duy nhất. viết phương trình phản ứng xảy ra
Cho 400ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào 100ml dung dịch HCl 1M
a) Tính khối lượng muối thu được
b) CM dung dịch thu được sau phản ứng
Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tìm a.
Cho 6.72(l) SO2(ĐKTC) hấp thụ với 400ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10.4g kết tủa.Tính Cm của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng
Câu 1: Cho 8,4g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được VH2 (đktc) và mg Muối. Tính m và V
Câu 2: Chung hòa 8g NaOH=100ml dung dịch H2SO4 xM thu được dung dịch A. Tính x và khối lượng muối tan có trong dung dịch A
Cho 11,2 g sắt tác dụng với 9,6g lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A. Hòa tan hỗn hợp A bằng m gam dd H2SO4 đặc, nóng thì thu được V lít khí B và dung dịch C.
1. Tính m và V
2. Cho dung dịch C tác dụng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 . Lọc kết tủa, nung khối lượng đến không đổi được chất rắn D. Tính khối lượng D?
Cho a(g) NaOh vào 400ml dd Nahco3 được dung dịch A , chia a thành 3 phần bằng nhau : -phần 1 : Tác dụng với bacl2 dư thu được 49,25g kết tủa,Phần 2 : Cho Ca(oh)2 vào thấy xuất hiện 30g kết tủa.Tính a? ,CmNaoh ,Phần 3: Cho từ từ từng giọt vào HCl 320ml 1M , có bao nhiêu khí thoát ra?
Cho 8,3g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu,Mg,Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch B và còn chất không tan C và thu được 5,6 lít khí (đktc). Hòa tan hoàn toàn C trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,12 lít SO2 (đktc)
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A
b.Tính C% các chất trong dung dịch B
c,Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dung dịch Ca(OH)2 sau 1 thời gian thu được 3g kết tủa và dung dịch D . Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch D , tìm khối lượng của kết tủa thu được
Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCL dư. a,Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc. b,Dẫn khí CO2 thu được vào lọ đựng 25g dung dịch NaOH 40%. Tính khối lượng muối cacbonnat thu được. (biết Ca=40, C=12, O=16, H=1, Na=23, Cl=35,5)