Bài 42: Nồng độ dung dịch

NH

1,a) Hòa tan hỗn hợp gồm 12,8g CuO và 16g Fe2O3 trong 155ml dung dịch H2SO4 2M đến khi phản úng xảy ra hoàn toàn. Sau Phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Tính m.
b) Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào 420 dung dịch H2SO4 40% được dung dịch X chứa H2SO4 dư 14% và CuSO4 c%.
tính a và c%.
c) Để hòa tan hết a gam 1 khim loại M cần dùng 200g dung dịch HCl 7,3 % thu được dung dịnh MCl (duy nhất) có nồng độ phần trăm là 12,05%. Xác định M và tính a.

NL
14 tháng 6 2017 lúc 16:46

a)
Fe2O3 phản ứng trước CuO
Fe2O3+3H2SO4-->Fe2(SO4)3+3H2O
0,1______0,3
nFe2O3=0,1-->nH2SO4=0,3mol
nH2SO4 bđ=0,155.2=0,31mol
-->nH2SO4 dư=0,01mol
H2SO4+CuO-->CuSO4+H2O
0,01____0,01
nCuO bđ=0,16mol
-->nCuO chưa tan=0,15mol
-->m=0,15.80=12g

b)

mH2SO4 = 420.40% = 168g
CuO phản ứng hết nên ta có :

CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O
80.........98...........160 (g)
a...........98a/80.....160a/80 (g)
=> mH2SO4 (dư) = 168 - 98a/80 = 168 - 1,225a (g)
mdd (sau ph.ư) = mCuO + mddH2SO4 = a + 420 (g)

C%H2SO4 (dư) = 14% => (168 - 1,225a)/(a + 420) = 14/100 => a = 80
mdd (sau ph.ư) = a + 420 = 80 + 420 = 500g

mCuSO4 = 160a/80 = 160.80/80 = 160g
=> C%CuSO4 = C = 160/500 = 32%

c)

PTHH:M+2HCl->MCl2+H2(khí)
mHCl=(200*7.3)/100=14.6(g)
nHCl=14.6:36.5=0.04(mol)
theo pthh:nH2=1/2 nHCl
-> nH2=1/2*0,4=0,2(mol)
mH2=0,2*2=0,4(g)
theo pthh:nM=1/2 nHCl
->nM=1/2*0,4=0,2(mol)
a=0,2*MM(MM là khối lượng mol của M)
Ta có mdd sau phản ứng:0,2MM+200-0,4=0,2MM+199,6
mMCl2=0,2(MM+36,5*2)=0,2(MM+71)=0,2MM+1...
C% dd sau p/ứ:(0,2MM+14,2)/(0,2MM+199,6)=12,05/100
nhân chéo lên bạn sẽ có: 20MM+1420=2,41MM+2405,18
17,6MM=985.18
MM xấp xỉ 56(g/mol)
-> M là Fe
a=0.2*56=11.2(g)

Nguồn: sưu tầm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết