15) N=\(\frac{2L}{3,4}=\frac{2.3488,4}{3,4}=2052\)(nu)
16) số lk H=2A+3G=2.480+3G=3120(lk)
⇒G=720(nu)
N=2A+2G=2.480+2.720=2400(nu)
17) N=\(\frac{2L}{3,4}=\frac{2.4080}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
15) N=\(\frac{2L}{3,4}=\frac{2.3488,4}{3,4}=2052\)(nu)
16) số lk H=2A+3G=2.480+3G=3120(lk)
⇒G=720(nu)
N=2A+2G=2.480+2.720=2400(nu)
17) N=\(\frac{2L}{3,4}=\frac{2.4080}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
Một gen có tổng 2400 nucleotit. Số nu loại T chiếm 15% tổng số nu. a. Tính số nu mỗi loại A, T, G, X của gen. b. Tính số liên kết hidro của gen. c. Biết trên mạch 1 của gen có 120 nu loại G và 130 nu loại T, hỏi trên mạch 2 của gen có bao nhiêu nu loại X và A?
1)Một gen phân tử lượng là 480000 đvC.Tính chiều dài gen nói trên và gen đó gồm bao nhiêu chu kì xoắn
2)Một gen có 90 chu kì xoắn .Tính chiều dài gen nói trên và khối lượng gen biết khối lượng trung bình của 1 nucleotit là 300 đvC
3)Một gen có chiều dài 5100A trong đó nu loại A chiếm 20%.
a)Số lượng từng loại nu của gen là bao nhiêu
b)Tính số liên kết hidro của gen
c)Tính số liên kết cộng hóa trị cả gen
4) Một gen có chiều dài 0,408um và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen
a)Tính số liên kết hidro của gen
b)Tính số liên kết cộng hóa trị của gen
Câu 2: Cho 1 mạch phân tử ADN có trình tự:…5’ AXT GGA TXX AXT AGX 3’…Viết trình tự nu trên mạch bổ sung? Câu 1 : Gen B có chiều dài 5100 Ăngtron và có 3400 liên kết hidrô. Hãy xác định: a. Tổng số Nu của gen B. b. Số Nu mỗi loại của alen B c. Khối lượng gen B
1 gen có số liên kết hidro là 3120 và liên kết hóa trị là 4798
a) Tìm chiều dài và chu kì xoắn của gen
b)Tìm số nu từng loại của gen
c)Trên 1 mạch gen người ta nhận thấy G-A=15%;G+A=30%.Hãy tìm số nu từng loại của mỗi mạch
1. Một gen có chiều dài 0,51um và có 3900 liên kết hiđro.
a) Xác định số lượng từng loại nu của gen
b) Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen có U= 200 , X= 380. Xác định số lượng các nu còn.lại của mARN.
2. Một gen có hiệu số giữa T vs các loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Macgj gốc của gen có 20% A, mạch bổ sung có X =10% . Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen có khối lượng 45.104 dvc.
Xác định số lượng từng loại nu của gen , số lượng và tỉ lệ % các loại nu của mARN.
22. Một gen dài 1,02um và có A =20% tổng số nu của gen.
a) Tính số nu mỗi loại , số chủ kì xoắn và khối lượng phân tử của gen.
b) Tính số liên kết H của gen.
Giúp mk giải hai bài này vs m.n ơi
Bài 1: Một gen có 3800nu và A+T/G+X=1 . Tính % và số lượng từng loại nuclêôtic
Bài 2: Một đoạn gen ADN có 4000nu và A=46
a. Tính % và số lượng từng loại nucleôtic
b. Chiều dài và số liên kết hiđro
. Một gen có 3000 Nu. Gen có hiệu số giữa Xitôzin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của gen. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là :
A. %A=%T=20%, %G=%X=30%. B. %A=%T=30%, %G=%X=20%.
C. %A=%T=35%, %G=%X=15%. D. %A=%T=15%, %G=%X=35%.
một gen chứa 3900 liên kết hidro và có hiệu giữa nucleotit lạoi g với một loại nucleotit khác là 10%. chiều dài của gen