Mở đầu

TQ

1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:

A.Dị dưỡng B.Tự dưỡng C. Ký sinh D Cộng sinh

2.Môi trường sống của thủy tức:

A.Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất

3.Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:

A.Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi

4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:

A.Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

C.Cơ thể gồm đầu, đuôi, lưng, bụng D. Cơ thể đối xứng 2 bên

5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:

A.Gan BThận C.Ruột non D.Ruột già

6.Số đôi phần phụ của nhện là:

A.4 đôi B.6 đôi C. 5 đôi D.7 đôi

7.Nơi sống phù hợp với giun đất là:

A. Trong nước B.Đất khô C. Lá cây D. Đất ẩm

8.Trai hô hấp bằng

A. Phổi B.Da c. Các ống khí D. Mang

9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột Nội dung ở cột B vào cột trả lời

CỘT A CỘT B TRẢ LỜI

1.Giun đũa

A.Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi 1.........

2.Thủy tức

B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn 2...........
3.Trùng biến hình

C. Cơ thể có 3 phần rõ: đâu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh

3........
4.Châu chấu D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi 4........

mn giúp mk nha mk đng cần gấp

HL
22 tháng 12 2018 lúc 21:19

1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:

A.Dị dưỡng B.Tự dưỡng C. Ký sinh D Cộng sinh

2.Môi trường sống của thủy tức:

A.Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất

3.Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:

A.Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi

4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:

A.Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

C.Cơ thể gồm đầu, đuôi, lưng, bụng D. Cơ thể đối xứng 2 bên

5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:

A.Gan B. Thận C.Ruột non D.Ruột già

6.Số đôi phần phụ của nhện là:

A.4 đôi B.6 đôi C. 5 đôi D.7 đôi

7.Nơi sống phù hợp với giun đất là:

A. Trong nước B.Đất khô C. Lá cây D. Đất ẩm

8.Trai hô hấp bằng

A. Phổi B.Da c. Các ống khí D. Mang

9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột Nội dung ở cột B vào cột trả lời

CỘT A CỘT B TRẢ LỜI

1.Giun đũa

A.Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi 1. B

2.Thủy tức

B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn 2...A........
3.Trùng biến hình

C. Cơ thể có 3 phần rõ: đâu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh

3...D.....
4.Châu chấu D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi 4...C.....
Bình luận (0)
HV
22 tháng 12 2018 lúc 21:26

1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:

A.Dị dưỡng B.Tự dưỡng C. Ký sinh D Cộng sinh

2.Môi trường sống của thủy tức:

A.Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất

3.Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:

A.Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi

4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:

A.Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

C.Cơ thể gồm đầu, đuôi, lưng, bụng D. Cơ thể đối xứng 2 bên

5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:

A.Gan BThận C.Ruột non D.Ruột già

6.Số đôi phần phụ của nhện là:

A.4 đôi B.6 đôi C. 5 đôi D.7 đôi

7.Nơi sống phù hợp với giun đất là:

A. Trong nước B.Đất khô C. Lá cây D. Đất ẩm

8.Trai hô hấp bằng

A. Phổi B.Da c. Các ống khí D. Mang

9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột Nội dung ở cột B vào cột trả lời

CỘT A CỘT B TRẢ LỜI

1.Giun đũa

A.Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi 1..B.......

2.Thủy tức

B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn 2.....A......
3.Trùng biến hình

C. Cơ thể có 3 phần rõ: đâu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh

3......D..
4.Châu chấu D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi 4....C....
Bình luận (0)
HQ
22 tháng 12 2018 lúc 21:46

*Bài làm:

Câu 1: B. Tự dưỡng

Câu 2: B. Nước mặn

Câu 3: C. Mọc chồi

Câu 4: B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

Câu 5: C. Ruột non

Câu 6: B. 6 đôi

Câu 7: D. Đất ẩm

Câu 8: C. Các ống khí

Câu 9:

1- B

2- A

3- D

4- C

Nhớ tick mình với nha leuleu

Chúc bạn học tốt hihi

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KC
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
ZP
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết