Bài 18. Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực

NM

1 thanh gỗ AB dài 40cm, khối lượng 150g. Treo thanh nằm ngang bởi 2 lực kế thẳng đứng tại 2 đầu A, B. Biết rằng lực kế ở đầu B chỉ 0,6 N.

a. Hỏi trọng tâm của thanh nằm ở vị trí nào?

b. Lực kế ở đầu A chỉ bao nhiêu?

c. Di chuyển điểm đặt của 1 trong 2 lực kế 1 đoạn x, khi đó số chỉ lực kế có giá trị gấp 2 lần nhau. Tính x.

MP
16 tháng 12 2017 lúc 5:40

trường hợp này mình lấy \(g=10m\backslash s^2\) cho dể tính nha

tóm tắt đề bài : \(\left\{{}\begin{matrix}l=40cm=0,4m\\m=150g=0,15kg=1,5N\\vịtrícủatrọngtâm\\F_A=?\end{matrix}\right.\) trong đó \(F_A\) là lực mà lực kế ở đầu A chỉ đặt tương tự để B có lực \(F_B=0,6N\)

(làm câu b xong mới tính được câu a chứ bạn)

b) ta có \(P=F_A+F_B\Leftrightarrow F_A=P-F_B=1,5-0,6=0,9\left(N\right)\)

vậy lực kế ở đầu A chỉ \(0,9\left(N\right)\)

a) từ đề ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}F_A.r_A=F_B.r_B\\r_A+r_B=0,4\end{matrix}\right.\) (\(r_A;r_B\) lần lược là khoảng cách từ trọng tâm đến \(A;B\) )

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}0,9r_A=0,6r_B\\r_A+r_B=0,4\end{matrix}\right.\) giải ra ta được \(\left\{{}\begin{matrix}r_A=0,16\\r_B=0,24\end{matrix}\right.\)

vậy trọng tâm cách đầu A \(0,16m\) và cách đầu B \(0,24m\)

c) nếu di chuyển ở đầu A thì ta có : \(2F_Ar_x=F_Ar_A\Leftrightarrow r_x=\dfrac{F_Ar_A}{2F_A}=\dfrac{r_A}{2}=\dfrac{0,16}{2}=0,08m\)

vậy \(r_x\) cách trọng tâm \(0,08m\) \(\) \(\Rightarrow\) nó đã di chuyển lên 1 đoạn bằng \(0,16-0,08=0,08m\)

trường hợp này \(x=0,08m\)

nếu di chuyển ở đầu B thì ta có : \(2F_Br_x=F_Br_B\Leftrightarrow r_x=\dfrac{F_Br_B}{2F_B}=\dfrac{r_B}{2}=\dfrac{0,24}{2}=0,12m\)

vậy \(r_x\) cách trọng tâm \(0,12m\) \(\) \(\Rightarrow\) nó đã di chuyển lên 1 đoạn bằng \(0,24-0,12=0,12m\)

trường hợp này \(x=0,12m\)

vậy \(x\) có 2 giá trị là \(x=0,08;x=0,12\)

Bình luận (0)
TM
17 tháng 2 2020 lúc 20:00

cho hỏi 2 lực kế có giá trị gấp 2 lần nhau là j v??

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
FA
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết