1) số mol O2 trong 11,2 lít H2 (đktc) là:
A. 2 mol
B. 0,2 mol
C. 5,6 mol
D. 0,5 mol
2) đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại A(II) cần 1,92704.1023 phân tử khí O2. A là:
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Cu
3) công thức hoá học chất nào viết sai?
A. MgO
B. P2O5
C. SO2
D. K2O3
4) khí hiđrô có CTHH là:
A. H2
B. O2
C. H
D. H3
3) công thức hoá học chất nào viết sai?
A. MgO
B. P2O5
C. SO2
D. K2O3
4) khí hiđrô có CTHH là:
A. H2
B. O2
C. H
D. H3
(Câu 1 với câu 2 mik chưa hc nên ko biết làm )
1) số mol O2 trong 11,2 lít H2 (đktc) là:
A. 2 mol
B. 0,2 mol
C. 5,6 mol
D. 0,5 mol
--------Giải---------
\(n_{O_2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\))
2) đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại A(II) cần 1,92704.1023 phân tử khí O2. A là:
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Cu
-----Giải-----
\(n_{O_2}=\frac{1,92704.10^{23}}{6,02.10^{23}}=0,32\left(mol\right)\)
\(A+\frac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow AO\)
Theo PT: \(n_A=2n_O=0,64\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow M_A=\frac{25,6}{0,64}=40\left(Ca\right)\)
3) công thức hoá học chất nào viết sai?
A. MgO
B. P2O5
C. SO2
D. K2O3
-------Giải--------
K hóa trị I , O hóa trị II
\(K^I_xO^{II}_y\)
=> Áp dụng Quy tắc hóa trị: I.x=II.y
=> CT đúng : K2O
4) khí hiđrô có CTHH là:
A. H2
B. O2
C. H
D. H3
1) số mol O2 trong 11,2 lít H2 (đktc) là:
A. 2 mol
B. 0,2 mol
C. 5,6 mol
D. 0,5 mol
--------Giải---------
nO2=11,2/22,4=0,5(mol))
2) đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại A(II) cần 1,92704.1023 phân tử khí O2. A là:
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Cu
-----Giải-----
nO2=1,92704.10^23=0,32(mol)
A+12O2−to→AO
Theo PT: nA=2nO=0,64(mol)
⇒MA=25,60/64=40(Ca)
3) công thức hoá học chất nào viết sai?
A. MgO
B. P2O5
C. SO2
D. K2O3
-------Giải--------
K hóa trị I , O hóa trị II
KIxOIIy
=> Áp dụng Quy tắc hóa trị: I.x=II.y
=> CT đúng : K2O
4) khí hiđrô có CTHH là:
A. H2
B. O2
C. H
D. H3