Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm của Menđen

JC

1/ ở cà chua , tính trạng quả quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Làm thế nào để xác định cà chua quả đỏ thuần chủng hay không thuần chủng ? giải thích theo cơ sở di truyền học ?

2/ Một gen có 1200 nucleotit . Loại timin chiếm 20% . Tính số nuceotit mỗi loại ?

3/Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a) . Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng

a/ xác định kiểu gen và kiểu hình của F1 , F2

b/ cho 2 cây cà chua quả vàng giao phấn với nhau thì kết quả sẽ như thế nào ?

Giúp mị với

JC
26 tháng 11 2019 lúc 18:38

giúp với , tuần sau kiểm tra rồi TT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
26 tháng 11 2019 lúc 19:14

1, Để xác định được cà chua thuần chủng hay không ta cho chúng lai phân tích. Nếu kết quả đời con F\(_1\) ra 100% quả đỏ thì thuần chủng

-quy ước: A(quả đỏ), a ( qua vàng )

P: AA \(\times\) aa

G: A a

F\(_1\): Aa ( 100% quả đỏ )

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
26 tháng 11 2019 lúc 19:55

2, Ta có: N = 1200 nu

% T = 20

\(\Rightarrow\) % A = % T = 20%

Số nu của A là

\(\frac{A}{1200}.100=20\%\)

\(\Rightarrow\) A = 240nu

\(\rightarrow\) A = T = 240nu

\(A+G=\frac{N}{2}\)

\(\Leftrightarrow240+G=\frac{1200}{2}\)

\(\Leftrightarrow G=240\)

\(\Rightarrow G=X=240nu\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PA
26 tháng 11 2019 lúc 20:03

1, - Quy ước: ( tự làm)

- Xđ kiểu gen: tự làm

Để xác định được cà chua quả đỏ thuần chủng hay không thuần chủng ta cho lai phân tích nghĩa là cho cà chua quả đỏ (A_) lai với cà chua quả vàng (aa).

-Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì KG của cà chua quả đỏ thuần chủng.

SĐL:

P AA ( quả đỏ) x aa ( quả vàng)

GP A a

F1 Aa 100% quả đỏ

Kết quả: tự viết

-Nếu kết quả là phân tính thì KG của cà chua quả đỏ không thuần chủng.

SĐL:

P Aa( quả đỏ ) x aa( quả vàng)

GP A, a a

F1 Aa ; aa

( 50% quả đỏ ) ( 50% quả vàng)

Kết quả: tự viết

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
GS
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
GB
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết