Gen B có chiều dài 4080A, số nu loại A là 600
a. Tính số nu từng loại của gen
b. Gen B đột biến thành gen b có chiều dài không đổi nhưng có số liên kết hidro ít hơn gen B 1 liên kết. Hãy cho biết dạng đột biến của gen b
Mạch thứ 2 của gen có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912 nuclêôtit loại T.
a,tính tổng số Nu của gen
b,tính khối lượng và chiều dài của gen
c, tính số Nu mỗi loại của gen
d, tính số liên kết hidro của gen
gen có 3998 liên kết cộng hóa trị và 2400 liên kết hidro
a,tính chiều dài và khối lượng của gen
b,tính số Nu mỗi loại
Một cặp gen dài 4080 angstron gồm: gen A có 3120 liên kết H, gen a có 3240 iên kết H
a. Tính số Nu từng loại của mỗi gen
b. Do đột biến cặp gen trên đã xuất hiện thể 2n+1 số Nu thuộc các gen trên là: A= 1320nu, G= 2280nu. Xd Kg thể đb trên
c. Cho thể db trên lai vs cơ thể bt mang KG Aa. Xd tỉ lệ giao tử và hợp tử tạo thành.
Ai giúp e phần c vs ạ. E cảm ơn =))
Câu 1. Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Tính số nu của cả gen.
Biết số nu loại A = 300 nu, hãy tính số nu loại T, G, X ?
A. A = T = 300 nu, G = X = 900 nu B. A = T = 900 nu, G = X = 600 nu
C. A = T = 300 nu, G = X = 600 nu D. A = T = 600 nu, G = X = 300 nu
Câu 2. Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 1000, trong đó G = 2/3 T. Xác định số lượng các loại nu trong phân tử ADN?
A. A = T = 200 nu, G = X = 300 nu B. A = T = 100 nu, G = X = 400 nu
C. A = T = 250 nu, G = X = 350 nu D. A = T = 300 nu, G = X = 200 nu
Câu 3. Cho gen B có số nu loại A = 240, G = 960. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A – T bằng 1 cặp G – X thành gen b. Số lượng nu mỗi loại trong gen b là:
A. A = T = 240, G = X = 961 B. A = T = 240, G = X = 960
C. A = T = 239, G = X = 960 D. A = T = 239, G = X = 961
Câu 4. Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 1800, trong đó G = 2/3 T. Xác định số lượng các loại nu trong phân tử ADN
A. A = T = 560nu, G = X = 340nu B. A = T = 340nu, G = X = 560nu
C. A = T = 360nu, G = X = 540nu D. A = T = 540nu, G = X = 360nu
Câu 5. Cho gen B có số nu loại A = 230, G = 970. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A – T bằng 1 cặp G – X thành gen b. Số lượng nu mỗi loại trong gen b là:
A. A = T = 230, G = X = 971 B. A = T = 230, G = X = 970
C. A = T = 239, G = X = 960 D. A = T = 229, G = X = 971
Câu 6. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
A. 1200 nuclêôtit B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit D. 3120 nuclêôtit
Câu 7. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
A. 35% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 8. Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số nuclêôtit của gen đó?
A. 2400 nuclêôtit B. 2100 nuclêôtit
C. 1050 nuclêôtit D. 7140 nuclêôtit
Câu 9. Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, trong đó có 900A. Xác định chiều dài của đoạn ADN?
A. 4080 Å B. 1800 Å C. 3600 Å D. 2400 Å
Câu 10. Một gen có 3000 nuclêôtit. Khối lượng của gen là:
A. 10200 B. 6000000 C. 4500000 D. 900000
Câu 11. Một gen có chiều dài 2193 Å, trong đó có 258 nu loại T. Tính số nu loại X của gen?
A. 387 nu B. 129 nu C. 387 nu D. 258 nu
Câu 12. Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210 B. 119 C. 105 D. 238
Câu 13. Một gen có số nuclêôtit loại A = 840 nu, số nuclêôtit loại G = 360 nu. Tính số liên kết hiđrô của gen?
A. 2400 B. 1200 C. 4800 D. 2760
Câu 14. Một gen có chiều dài 5100 Å. Hãy tính tổng số nuclêôtit của gen này?
A. 3000 B. 1500 C. 1800 D. 2400
một gen có chiều dài 4080 A° trong gen đó có số Nu loại G bằng 3/2 loại Không bổ sung với nó .a, Gen nói trên có bao nhiêu liên kết hiđrô hidro .b,Nếu gen nói trên bị đột biến sau đột biến có chiều dài chiều dài ngắn hơn gen ban đầu 10,2A° và kém hơn 6 liên kết
Một cơ thể F1 chứa 1 cặp gen dị hợp, mỗi gen đều dài 0,51 micromet. Gen A có 3900 liên kết H, gen a có hiêu số phần trăn giữa Adenin với 1 loại Nu khác là 20%.
1. Tính số loại nu tưng loại của mỗi gen.
2. F1 tự thụ phấn, trong số các hợp tử thu được thấy có loại hợp tử chưa 2700 Nu loại A. Tính số lượng từng loại Nu còn lại của hợp tử trên.
3. Cho thể dị bội nói trên lai với cơ thể bình thường có kiểu gen Aa. Xác định tỉ lệ KG và KH thu được.
( biết A: hoa đỏ; a: hoa vàng)
gen có 102 chu kì xoắn và hiệu số giữa 2 nu không bổ sung chiếm 30% tổng số nu của gen, trong đó số nu loại G > số nu loại kia. phân tử mARN do gen tổng hợp có 153A vad 35% X. Xác định
a) Tính tỉ lệ % và số nu của gen
b) Tính tỉ lệ % và số nu của mỗi loại của mARN
c) Số lượng từng loại nu trong mạch đơn của gen
trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi