Bài 38: Bài luyện tập 7

DT

1. Em hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất rắn màu trắng sau :P2O5 K2O Al Al2O3 NaCl CaO.

2. Tìm công thức hóa học trong các trường hợp sau

A một hợp chất có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là 43,4% Na,11,3% C, còn lại là oxi

B một oxit của kim loại x chưa rõ hóa trị trong đó kim loại x chiếm 70% về khối lượng.

HD
26 tháng 3 2017 lúc 20:28

Bạn nên tách từng câu ra nhé!

1) - Trích mẫu thử, đánh số thứ tự

- Cho các mẫu thử trên vào nước:

+) Chất rắn nào không tan là Al, Al2O3 (Nhóm I)

+) Chất rắn tan tạo thành dung dịch là P2O5 , K2O, NaCl, CaO (Nhóm II)

PTHH: P2O5 + 3H2O ===> 2H3PO4

K2O + H2O ===> 2KOH

CaO + H2O ===> Ca(OH)2

- Cho (Nhóm I) tác dụng với dung dịch NaOH, nếu chất rắn nào tan ra và tạo khí thì là Al, còn chất nào chỉ đơn thuần tan là Al2O3

PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2O ===> 2NaAlO2 + 3H2\(\uparrow\)

Al2O3 + 2NaOH ===> 2NaAlO2 + H2O

- Nhỏ (Nhóm II) vào mẩu giấy quì tím:

+) Nếu dung dịch nào làm quì tím chuyển đỏ thì đó là dung dịch H3PO4 => Chất rắn ban đầu là P2O5

+) Nếu dung dịch nào làm quì tím chuyển xanh thì là dung dịch KOH và Ca(OH)2 (*)

+) Nếu dung dịch nào không làm quì tím đổi màu là NaCl

- Sục CO2 vào (*), nếu dung dịch nào xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2 => Chất ban đầu là CaO. Còn lại là KOH không xuất hiện kết tủa => Chất ban đầu là K2O

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ==> CaCO3 + H2O

2KOH + CO2 ===> K2CO3 + H2O

Lưu ý: Khi sục CO2 (nếu dư) vào dung dịch Ca(OH)2 thì sau 1 thời gian, kết tủa sẽ tan ra và dung dịch sẽ trong trở lại theo phản ứng: CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2

Bình luận (1)
HD
26 tháng 3 2017 lúc 20:35

2)

a) Gọi CTHH của A là NaxCyOz ( x, y, z \(\in\) N* )

Ta có: %mO = 100% - 43,4% - 11,3% = 45,3%

Theo đề ra, ta có:

\(x:y:z=\dfrac{\%m_{Na}}{23}:\dfrac{\%m_C}{12}:\dfrac{\%m_O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\)

\(=1,884:0,942:2,826=2:1:3\)

=> CTHH của A: Na2CO3

b) Bạn tìm ở web hoc4 nhé! Bài này mình đã làm nhiều lần trên này rồi :))

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
FA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
KH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết