CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

NU

1/ để điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao

a) tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để điều chế được 6,96g oxit sắt từ

b) tính số gam KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên

2/ Dùng khí hiđro để khử 40g hỗn hợp gồm 80% Fe2O3 & 20% CuO. Tính:

a) khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu

b) khối lượng sắt, đồng thu được sau phản ứng

c) thể tích khí hiđro đã tham gia phản ứng (đktc)

CD
5 tháng 1 2018 lúc 19:03

Bài 1: Giaỉ:

a) PTHH: 3Fe+ 2O2 -to-> Fe3O4 (1)

Ta có: nFe3O4=6,96232=0,03(mol)=>nO2=2.0,03=0,06(mol)=>nFe=3.0,03=0,09(mol)=>mFe=0,09.56=5,04(g)nFe3O4=6,96232=0,03(mol)=>nO2=2.0,03=0,06(mol)=>nFe=3.0,03=0,09(mol)=>mFe=0,09.56=5,04(g)

b) PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

Ta có: nO2(2)=nO2(1)=0,06(mol)nO2(2)=nO2(1)=0,06(mol)

=> nKMnO4=2.0,06=0,12(mol)=>mKMnO4=0,12.158=18,96(g)

Bình luận (0)
CD
5 tháng 1 2018 lúc 19:11

Bài 2: a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O (1)

CuO + H2 -to-> Cu + H2O (2)

Ta có: mFe2O3=40.80100=32(g)mCuO=4032=8(g)mFe2O3=40.80100=32(g)mCuO=40−32=8(g)

b) Ta có: nFe2O3=32160=0,2(mol)nCuO=880=0,1(mol)nFe2O3=32160=0,2(mol)nCuO=880=0,1(mol)

nFe(1)=2.nFe2O3(1)=2.0,2=0,4(mol)=>mFe=0,4.56=22,4(g)nFe(1)=2.nFe2O3(1)=2.0,2=0,4(mol)=>mFe=0,4.56=22,4(g)

nCu(2)=nCuO(2)=0,1(mol)=>mCu=0,1.64=6,4(g)

Bình luận (0)
CD
5 tháng 1 2018 lúc 19:13

 

nCu(2)=nCuO(2)=0,1(mol)=>mCu=0,1.64=6,4(g)

c) Ta có: nH2(1)=3.nFe2O3=3.0,2=0,6(mol)nH2(2)=nCuO=0,1(mol)=>nH2=ΣnH2(1)+nH2(2)=0,6+0,1=0,7(mol)=>VH2(đktc)=0,7.22,4=15,68(l)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
GM
Xem chi tiết
GM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
CA
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết