1) Cac dung dich: KCl, HNO3, CH3COOH, H2SO4 deu co cung nong do mol/lit. Dung dich co pH nho nhat la:
A. CH3COOH
B. HNO3
C. KCl
D. H2SO4
1) Dung dich muoi, axit, bazo la nhung chat dien li vi:
A. Chung co kha nang phan li thanh ion trong dung dich
B. Dung dich cua chung dan dien
C. Cac ion thanh phan co tinh dan dien
D. Ca A,B,C
1) Tron 200ml dung dich HCl 0,5M voi 300ml dung dich NaOH x mol/l. Sau phan ung thu duoc dung dich co pH = 13. Tim x
tim nồng độ mol cua các ion có trong dung dịch fe(no3)3. biết trong 1 lit dung dịch co hoa tan 60.5g Fe(no3)3 ( bo qua su thuỷ phân của ion fe3+
Bài 1: Cho biết dung dịch muối có pH như thế nào với 7: NaCO3, KCI, CH3COONa, NH4Cl, (NH4) 2SO4, NaNO3, K2SO4, K₂S, FeCl2, CuSO4, Al (NO3) 3, MgSO4, ZnCl₂
Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa.
Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa.
. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa .
Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa.