Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm của Menđen

TT

1. cho dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám lai vs thân đen. F1thu đc toàn thân xám. cho các cá thể F1 tập giao vs nhau, ở đời F2 thu đc 902 thân xám, 302 thân đen

a) cho bt F1 ruồi giấm thân xám là trội or lặn

b) Kg của bố mẹ và F1

c) vt sơ đồ lai từ F1 đến F2

2. ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so vs lông dài . cho chó lông ngắn thuần chủng lai vs chó lông dài, kết quả ở F1 và F2. Vts sơ đồ lai

TS
19 tháng 6 2018 lúc 9:39

Câu 2

- Theo bài ra, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông đen.
Quy ước gen:
+ gen A quy định tính trạng lông ngắn.
+ gen a quy định tính trạng lông dài. -

Vậy kiểu gen của P lông ngắn thuần chủng (đồng hợp tử) là: AA.

- Vì tính trạng lặn chỉ được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp tử cặp gen lặn.

Do đó, kiểu gen của P lông dài là: aa
Ta có sơ đồ lai:
P: AA x aa
G: A; a
F1: Aa (100% lông ngắn)

Còn lại bn hỏi cô @Pham Thi Linh nha

Bình luận (0)
VN
19 tháng 6 2018 lúc 16:37

1. a) Xét tỉ lệ KH ở F2:

902 thân xám : 302 thân đen ≈ 3 : 1 ( qui luật phân li) (1)

=> Thân xám là trội hoàn toàn so với thân đen.

Vậy F1 ruồi dấm thân xám là trội.

b) Quy ước: A: thân xám a: thân đen

Từ (1) => Có 4 tổ hợp giao tử = ( 2 x 2) giao tử

=> F1 dị hợp 1 cặp gen: Aa.

Vì Pt/c nên ở đời P: Thân xám có KG: AA

Thân đen có KG: aa

Vậy: KG của bố mẹ là: AA và aa.

KG của F1: Aa

2. Theo giả thiết đề bài, ta có qui ước gen:

A: lông ngắn; a: lông dài

Vì Pt/c nên ở đời P: Lông ngắn có KG AA

Lông dài có KG aa

Ta có sơ đồ lai:

Pt/c: Lông ngắn x Lông dài

AA. aa

Gp : A. a

F1 : Aa: 100% lông ngắn

F1xF1: Aa. x. Aa

GF1 : A, a A, a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa ( 75% lông ngắn : 25% lông dài)

Bình luận (0)
TS
19 tháng 6 2018 lúc 10:20

1a

a. P thuần chủng -> F1 dị hợp tử
Tỉ lệ kiểu hình F2: 902 xám,302 đen = 3 xám: 1 đen
=> F2 có 4 tổ hợp giao tử nên F1 phải hình thành 2 loại giao tử -> F1 mang 1 cặp gen dị hợp và Thân xám trội hoàn toàn so với thân đen
Vậy F1 mang kiểu hình trộ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
GB
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
0D
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
GS
Xem chi tiết