Bài 42: Nồng độ dung dịch

QH

1. Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dd H2SO4 9,8%.

a) Tính thể tích khí thoát ra.

b) Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng.

2. Cho m gam CaStacs dụng vừa đủ với m1 gam dd HBr 9,72% thu được m2 gam dd muối X% và 672 ml khí H2S(đktc). Tính m, m1,m2, X

3. Phân bón A có chứa 82 canxinitrat(Ca(NO3)2). Phân bón B có chứa 80% amoninitrat(NH4NO3). Hỏi nếu cần 56 kg nitơ để bón ruộng thì mua A hay B đỡ tốn công vận chuyển hơn?

TT
10 tháng 4 2016 lúc 9:14

1/

a)

\(n_{Ba}=\frac{27,4}{137}=0,2mol\)\(n_{H_2SO_4}=\frac{9,8}{98}=0,1mol\)

PTHH:         \(Ba+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2\uparrow\)

Trước pư:  \(0,2\)        \(0,1\)                                           \(\left(mol\right)\)

Pư:             \(0,1\)         \(0,1\)            \(0,1\)           \(0,1\)        \(\left(mol\right)\)

Sau pư:    \(0,1\)          \(0\)               \(0,1\)           \(0,1\)         \(\left(mol\right)\)

Sau pư còn dư 0,1mol Ba nên Ba tiếp tục pư với H2O trong dd:

 \(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)

 \(0,1\)                        \(0,1\)             \(0,1\)         \(\left(mol\right)\)

Tổng số mol H2 sau 2 pư :   \(n_{H_2}=0,1+0,1=0,2mol\)

Thể tích khí thu được:    \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)

b)

Dd thu được sau pư là dd \(Ba\left(OH\right)_2\) 

\(m_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1.171=17,1g\)

\(m_{dd}=27,4+100-m_{BaSO_4}-m_{H_2}\)\(=27,4+100-0,1.233-0,2.2=103,7g\)

\(C\%_{ddBa\left(OH\right)_2}=\frac{17,1}{103,7}.100\%\approx16,49\%\)

Bình luận (1)
TT
10 tháng 4 2016 lúc 9:23

2/

\(n_{H_2S}=\frac{0,672}{22,4}=0,03mol\)

\(CaS+2HBr\rightarrow CaBr_2+H_2S\uparrow\)

Theo pt:

\(n_{CaS}=n_{CaBr_2}=n_{H_2S}=0,03mol\) ; \(n_{HBr}=0,06mol;\)\(m_{HBr}=0,06.81=4,86g\)

\(m=m_{CaS}=0,03.72=2,16g;\)\(m_{CaBr_2}=0,03.200=6g\)

\(\Rightarrow m_1=\frac{4,86.100}{9,72}=50g\)

Áp dụng ĐLBTKL:

\(m_2=m_{ddCaBr_2}=50+2,16-34.0,03=51,14g\)

\(x=C\%_{CaBr_2}=\frac{6.100}{51,14}\approx11,73\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
JN
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết